Cụm từ, "Nice to Meet You" được dịch ra là rất vui được gặp bạn, đây là cụm từ rất tử tế nhưng nhiều người lại lạm dụng nó một cách quá mức. Đó là một cách để bày tỏ lòng biết ơn đối với một người và cho họ biết bạn đánh giá cao sự hiện diện của họ. Nói với ai đó, "nice to meet you" là trang trọng nhưng cũng thoải mái và dễ dàng. Bạn đang nói với ai đó rằng gặp gỡ họ đã nâng cao cuộc sống của bạn ở khía cạnh này hay khía cạnh khác. Bạn đang cho họ biết rằng bạn đang mong muốn có một kết nối sâu sắc hơn và hy vọng sẽ tiếp tục gặp họ.
>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng anh với người nước ngoài
Các cách khác để nói “Nice to Meet You!” trong email
"Nice to Meet You!" thường được theo sau bằng một cái bắt tay hoặc một nụ hôn trên má, trừ khi nó được gửi trong email. Nếu nó được sử dụng trong email, nó thường là phần kết thúc, ngay trước khi bạn ký tên vào thư. Một kiểu chia tay trước khi chia tay.
Các cách khác để nói “nice to meet you” trong email là:
- “It has been a pleasure connecting”, Rất vui khi được kết nối
- “I look forward to hearing from you” Tôi rất mong nhận được phản hồi từ bạn
- “Fondly” thương yêu
- “Blessed to connect.” thật may mắn khi được kết nối.
“It has been a pleasure connecting”
Cụm từ, “It has been a pleasure connecting” rất thú vị. Nó sâu hơn một chút so với "nice to meet you" nhưng cuối cùng nó cũng có ý nghĩa tương tự. Bạn có thể nói điều này ở cuối email trước dấu phẩy và tên bên dưới. Bạn hài lòng vì cuối cùng cũng được kết nối với một thứ gì đó vừa trang trọng vừa hợp tình.
“I look forward to hearing from you“
Kết thúc email bằng cụm từ ngắn gọn, “I look forward to hearing from you“ tương tự như “nice to meet you” ngoại trừ việc nó khuyến khích kết nối lâu dài hơn và phản hồi. Nó bổ sung thêm một bước cho cụm từ đơn giản và yêu cầu bạn nỗ lực hơn một chút cùng với việc thể hiện sự đánh giá cao của bạn khi được gặp họ. Nó cho thấy rằng bạn muốn duy trì kết nối liên tục và phát triển.
“Fondly”
Một cụm từ khác để sử dụng thay cho "nice to meet you" là, "Fondly." Nó ngắn và ngọt ngào. Một số người thích sự đơn giản của mọi thứ. Fondly là một từ tử tế để kết thúc email trước tên viết tắt hoặc tên của bạn. Fondly có nghĩa là tình cảm hoặc thích, vì vậy nó gần giống như nói "nice to meet you" bằng ít từ hơn. Bạn vẫn đang bày tỏ sự thích thú khi được gặp gỡ phóng viên của mình.
“Blessed to connect”
Cụm từ cuối cùng tương tự như "nice to meet you" là "blessed to connect." Đôi khi bạn không thực sự biết mình đang tương ứng trong email nhưng bạn luôn giao tiếp và kết nối. “Blessed to connect” là một cụm từ đơn giản dễ thương cho thấy bạn rất hào hứng được phát triển cùng ai đó trong công việc kinh doanh hoặc cuộc sống của họ, bất kể email đề cập đến điều gì.
Có rất nhiều cụm từ tương tự như “nice to meet you” cũng giống như vậy. “Happy to meet you”, “Glad to meet you”,, v.v… nhưng chúng gần giống nhau. Tăng thêm vốn từ vựng email của bạn và phù hợp với kiểu tính cách mà bạn đang nói chuyện. Tôi hứa mọi người sẽ chú ý đến những chi tiết nhỏ và những cụm từ thay thế này sẽ đi được một chặng đường dài. Sử dụng sự quyến rũ của bạn vì lợi ích của mọi người và đó là đôi bên cùng có lợi.
23 cụm từ nên sử dụng thay vì "Nice to meet uou"
- Glad to meet you! Rất vui được gặp bạn!
- Good to meet you! Thật tốt khi gặp bạn!
- Great interacting with you! Tương tác tuyệt vời với bạn!
- Great seeing you! Rất vui khi gặp bạn!
- Happy to meet you! Vui khi được gặp bạn!
- How do you do? Bạn dạo này thế nào?
- How wonderful to meet you! Thật tuyệt vời khi được gặp bạn!
- I had a great meeting! Tôi đã có một cuộc họp tuyệt vời!
- I had a great time! Tôi đã có khoảng thời gian tuyệt vời!
- I’ve enjoyed meeting you! Tôi rất vui được gặp bạn!
- It is fun chatting with you! Thật là vui khi trò chuyện với bạn!
- It is fun talking to you! Thật là vui khi nói chuyện với bạn!
- It was lovely meeting you! Thật là vui khi gặp bạn!
- It was nice meeting you! Rất vui được gặp bạn!
- It was nice talking to you! Rất vui được nói chuyện với bạn!
- It was nice to have met you! Rất vui được gặp bạn!
- It’s a pleasure to meet you! Hân hạnh được gặp bạn!
- It’s been a pleasure meeting you! Rất vui được gặp bạn!
- It’s lovely to meet you! Thật vui khi được gặp bạn!
- It’s very nice to meet you! Rất vui được gặp bạn!
- Lovely to meet you! Rất vui được gặp bạn!
- Nice meeting you! Rất vui được gặp bạn!
- Pleased to meet you! Hân hạnh được gặp bạn!
>> Mời bạn xem thêm: Luyện thi chứng chỉ quốc tế online
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!