50 Euro đổi được bao nhiêu tiền Việt Nam? Tỷ giá đồng Euro hôm nay bao nhiêu? Tìm hiểu các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá Euro nói chung và tỷ giá EUR/VND nói riêng.
I. 50 Đồng EURO bằng bao nhiêu tiền Việt?
Tỷ giá ngoại tệ EUR/VND hôm nay là 25,732.54 đồng cho mua vào và 27,143.43 đồng cho bán ra, chênh lệch 1,410.89 đồng. Mua vào và bán ra là gì? Bạn có thể hiểu là mức giá tiền Việt mà ngân hàng có thể mua vào và bán ra với ngoại tệ đó.
Vậy 50 Đồng EURO bạn có thể đổi được 1,286,627 đồng tiền Việt. Nhưng nếu bạn muốn đổi từ VND sang EUR thì cần trả 1,357,171.50 đồng tiền Việt để mua được 50 Đồng EURO. Tỷ giá cập nhật gần nhất vào 07:37 - 24/11/2024 theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Ngoài ra, nếu bạn muốn đổi tiền EURO sang tiền Việt theo dạng chuyển khoản thì sẽ hời thêm 1 khoảng tầm 12,996.00 đồng, tức là giờ bạn sẽ nhận được 1,299,623 đồng với mỗi 50 Đồng EURO theo dạng chuyển khoản.
II. Bảng chuyển đổi EUR sang VND theo tỷ giá thực tế hôm nay 24/11/2024
Dựa vào bảng chuyển đổi nhanh, bạn có thể thấy tỷ giá ngoại tệ quy đổi 1 EUR sang VND hôm nay là 25,732.54 đồng với tiền mặt và 25,992.46 đồng bằng chuyển khoản. Vậy nên, với 50 Đồng EURO bạn có thể đổi được tiền mặt là 1,286,627 đồng, còn tiền nhận chuyển khoản là 1,299,623 đồng, chênh lệch 12,996.00 đồng.
Đồng EURO Quy đổi sang tiền Việt (tiền mặt) Quy đổi sang tiền Việt (chuyển khoản) 1 Euro 25,732.54 đ25,992.46 đ 5 Euro 128,662.70 đ129,962.30 đ 10 Euro 257,325.40 đ259,924.60 đ 20 Euro 514,650.80 đ519,849.20 đ 50 Euro 1,286,627 đ1,299,623 đ 100 Euro 2,573,254 đ2,599,246 đ 200 Euro 5,146,508 đ5,198,492 đ 500 Euro 12,866,270 đ12,996,230 đ 700 Euro 18,012,778 đ18,194,722 đ 1000 Euro 25,732,540 đ25,992,460 đ 3000 Euro 77,197,620 đ77,977,380 đ 5000 Euro 128,662,700 đ129,962,300 đ 10,000 Euro 257,325,400 đ259,924,600 đ 20,000 Euro 514,650,800 đ519,849,200 đ 50,000 Euro 1,286,627,000 đ1,299,623,000 đ 80,000 Euro 2,058,603,200 đ2,079,396,800 đ 100,000 Euro 2,573,254,000 đ2,599,246,000 đ 300,000 Euro 7,719,762,000 đ7,797,738,000 đ 500,000 Euro 12,866,270,000 đ12,996,230,000 đ 1 Triệu Euro 25,732,540,000 đ25,992,460,000 đIII. Bảng đổi VND sang EUR theo tỷ giá cập nhật mới nhất 24/11/2024
Nếu bạn có ý định mua Đồng EURO bằng tiền Việt thì hãy tham khảo nhanh bảng sau đây, hôm nay giá bán ra của 1 tiền Liên Minh Châu Âu là 27,143.43 đồng, tức là để mua được 50 Đồng EURO thì bạn cần bỏ ra số tiền là 1,357,171.50 đồng.
Mệnh giá tiền Việt Giá trị quy đổi sang Đồng EURO 50,000 VNĐ1.84 EUR100,000 VNĐ3.68 EUR200,000 VNĐ7.37 EUR500,000 VNĐ18.42 EUR1 triệu VNĐ36.84 EUR2 triệu VNĐ73.68 EUR3 triệu VNĐ110.52 EUR5 triệu VNĐ184.21 EUR8 triệu VNĐ294.73 EUR10 triệu VNĐ368.41 EUR20 triệu VNĐ736.83 EUR30 triệu VNĐ1,105.24 EUR50 triệu VNĐ1,842.07 EUR100 triệu VNĐ3,684.13 EUR200 triệu VNĐ7,368.27 EUR500 triệu VNĐ18,420.66 EUR1 tỷ VNĐ36,841.33 EUR2 tỷ VNĐ73,682.66 EUR5 tỷ VNĐ184,206.64 EUR10 tỷ VNĐ368,413.28 EUR20 tỷ VNĐ736,826.55 EURIV. Bảng quy đổi các mệnh giá tiền Liên Minh Châu Âu (EUR) phổ biến hiện nay
Các mệnh giá Euro phổ biến hiện nay
Hiện nay, các mệnh giá tiền Euro đang lưu hành gồm có tiền xu và tiền giấy. Với giá trị nhỏ nhất là đồng 1 cent và lớn nhất là 500 Euro, 1 Euro sẽ bằng 100 cent. Trên mỗi tờ tiền Euro đều có thiết kế riêng và đặc điểm bảo an để người dùng dễ dàng nhận biết tiền Euro giả.
Thông thường, tỷ giá EUR/VND sẽ biến động liên tục do nhiều yếu tố tác động, tùy vào từng thời điểm mà tỷ giá sẽ tăng giảm khác nhau, để tiện tham khảo dưới đây là bảng tỷ giá quy đổi từng mệnh giá tiền EUR phổ biến sang VNĐ.
Mệnh giá Đồng EURO Giá trị quy đổi sang tiền Việt 1 cent 257.33 đ 2 cent 514.65 đ 5 cent 1,286.63 đ 10 cent 2,573.25 đ 20 cent 5,146.51 đ 50 cent 12,866.27 đ 1 EUR 25,732.54 đ 2 EUR 51,465.08 đ 5 EUR 128,662.70 đ 10 EUR 257,325.40 đ 20 EUR 514,650.80 đ 50 EUR 1,286,627 đ 100 EUR 2,573,254 đ 200 EUR 5,146,508 đ 500 EUR 12,866,270 đV. Bảng tỷ giá 50 Đồng EURO so với các đồng tiền khác trên thế giới hôm 24/11/2024
Tỷ giá Euro so với các loại tiền tệ phổ biến trên thế giới
Giỏ tiền tệ quốc tế (Special Drawing Rights - SDR) được cấu thành từ các đồng tiền chính, có sức mạnh và giá trị cao, đặc biệt là có thể được tự do chuyển đổi trên toàn thế giới. Các đồng tiền trong giỏ SDR hiện tại bao gồm đồng Đô la Mỹ (USD), Đồng Euro (EUR), Bảng Anh (GBP), Yên Nhật Bản (JPY), và Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY). Dưới đây sẽ là bảng tỷ giá Euro so với các đồng tiền phổ biến khác trên thế giới.
Loại tiền tệ Tỷ giá mua vào so với EUR Tỷ giá bán ra so với EUR Tỷ giá Bảng Anh50 EUR = 60.28 GBP50 EUR = 59.57 GBPTỷ giá Franc Thụy Sĩ50 EUR = 54.09 CHF50 EUR = 53.46 CHFTỷ giá Đô la Mỹ50 EUR = 48.91 USD50 EUR = 46.99 USDTỷ giá Đô la Singapore50 EUR = 35.71 SGD50 EUR = 35.29 SGDTỷ giá Đô la Canada50 EUR = 34.37 CAD50 EUR = 33.97 CADTỷ giá Đô la Úc50 EUR = 31.18 AUD50 EUR = 30.82 AUDTỷ giá Nhân dân tệ50 EUR = 6.64 CNY50 EUR = 6.57 CNYTỷ giá Đô la Hồng Kông50 EUR = 6.19 HKD50 EUR = 6.11 HKDTỷ giá Baht Thái Lan50 EUR = 1.26 THB50 EUR = 1.38 THBTỷ giá Yên Nhật50 EUR = 0.31 JPY50 EUR = 0.31 JPYTỷ giá Won Hàn Quốc50 EUR = 0.03 KRW50 EUR = 0.03 KRWVI. Tại sao cần quan tâm và theo dõi tỷ giá EUR/VND
Tỷ giá EUR/VND ảnh hưởng trực tiếp đến các hoạt động của doanh nghiệp, đặc biệt là các doanh nghiệp hoạt động xuất nhập khẩu, đầu tư và có các khoản thu chi bằng EUR. Không chỉ có doanh nghiệp mà các cá nhân đi du lịch hoặc du học tại các nước Châu Âu cũng cần phải quan tâm về tỷ giá.
1. Quản lý chi phí hiệu quả
Đối với các doanh nghiệp, cá nhân thường xuyên phải giao dịch bằng EUR, việc quan tâm, theo dõi tỷ giá EUR/VND là điều cần thiết để quản lý chi phí hiệu quả. Xem xét và cân nhắc thời điểm thích hợp giá Euro cao hay thấp để đưa ra quyết định chuyển đổi tiền tệ hoặc mua vào, bán ra.
2. Hạn chế rủi ro
Việt Nam có mối quan hệ thương mại chặt chẽ với EU, do đó những biến động tỷ giá EUR/VND sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị của các hợp đồng xuất nhập khẩu và giao dịch thương mại quốc tế. Tỷ giá EUR có thể biến động nhanh và mạnh, do đó để quản lý rủi ro việc theo dõi tỷ giá là điều cần thiết.
3. Đầu tư ngoại tệ
Tuy không phổ biến bằng USD nhưng nhiều người vẫn lựa chọn đầu tư vào EUR. Việc theo dõi tỷ giá EUR/VND là rất quan trọng đối với nhà đầu tư, vì điều này sẽ giúp họ đưa ra quyết định và lựa chọn thời điểm tốt nhất để mua vào và bán ra ngoại tệ. Việc thay đổi tỷ giá có thể mang đến cơ hội sinh lời hoặc gây thua lỗ nếu như không quản lý tốt.
VII. Các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá EUR/VND
Tỷ giá EUR/VND chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố, bao gồm những yếu tố trực tiếp và cả gián tiếp. Trong đó, quyết định lãi suất của ECB (Ngân hàng Trung ương Châu Âu) và SBV (Ngân hàng Nhà nước Việt Nam) là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến tỷ giá EUR/VND. Các chính sách thắt chặt hoặc nới lỏng tiền tệ có thể làm tăng hoặc giảm giá trị của đồng Euro.
Ngoài ra, tỷ giá EUR/VND còn chịu ảnh hưởng bởi tình hình kinh tế và biến động chính trị. Sự tăng trưởng hoặc suy thoái kinh tế trong khu vực sử dụng đồng Euro và Việt Nam đều sẽ ảnh hưởng gián tiếp lên tỷ giá. Đồng thời, sự ổn định hoặc bất ổn định của chính trị trong khu vực đồng Euro và trên toàn cầu cũng sẽ ảnh hưởng tới tỷ giá EUR/VND.
Nhu cầu giao dịch thương mại và đầu tư giữa khu vực sử dụng đồng Euro và thị trường Việt Nam sẽ có tác động lớn đến tỷ giá, làm thay đổi sự tăng giảm giá trị của đồng Euro so với tiền Việt và ngược lại.
Xem thêm:
- 10 EURO bao nhiêu tiền Việt?
- 1 EURO bao nhiêu tiền Việt?