A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội)
- Tên tiếng Anh: University of Labour and Social Affairs (ULSA)
- Mã trường: DLX
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ: 43 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: 043.5564584
- Website: http://www.ulsa.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ULSAHaNoi/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Đối với xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển thẳng: Theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển học bạ THPT): Nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2024, Trường sử dụng 04 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2024;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT;
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả học tập năm học dự bị đại học tại các trường dự bị đại học dân tộc.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
4.2.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2024
- Thí sinh có kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 và đạt mức điểm đảm bảo chất lượng theo quy định của Trường theo từng tổ hợp môn thi/ bài thi xét tuyển và theo từng cơ sở đào tạo.
4.2.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và có tổng điểm trung bình 03 môn theo tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển của từng học kỳ năm học lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 (5 học kỳ) ở bậc THPT đạt từ 18.0 điểm trở lên, bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có).
- Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh điểm TBC của 05 học kỳ đạt từ 18 điểm, trong đó môn tiếng Anh điểm tổng kết của từng học kỳ từ 7,0 điểm trở lên.
4.2.3. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Xem chi tiết TẠI ĐÂY.
4.2.4. Xét tuyển theo kết quả học tập năm học dự bị đại học tại các trường dự bị đại học dân tộc
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có thời gian học tập 01 năm tại các Trường dự bị đại học trên cả nước và có tổng điểm trung bình 03 môn theo tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển của năm học dự bị đại học từ 18,0 điểm trở lên, bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có).
- Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm tiếng Anh phải đạt từ 7,0 điểm trở lên.
5. Học phí
- Học phí dự kiến đối với sinh viên trúng tuyển năm 2021: 372.000 đ/tín chỉ;
- Mức tăng học phí từng năm theo Quy định của Nhà nước
II. Các ngành tuyển sinh
STT Ngành họcMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu dự kiến
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPTXét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT 1Bảo hiểm
7340204 A00, A01, D01 60 402
Kế toán
7340301 A00, A01, D01 330 2203
Luật kinh tế
7380107 A00, A01, D01 60 404
Quản trị kinh doanh
7340101 A00, A01, D01 198 1325
Quản trị nhân lực
7340404 A00, A01, D01 330 2206
Kinh tế
7310101 A00, A01, D01 63 427
Công tác xã hội
7760101 A00, A01, D01, C00 69 468
Tâm lý học
7310401 A00, A01, D01, C00 90 609
Tài chính - Ngân hàng
7340201 A00, A01, D01 120 8010
Hệ thống thông tin quản lý
7340405 A00, A01, D01 36 2411
Bảo hiểm - Tài chính
7340202 A00, A01, D01 60 4012
Kiểm toán
7340302 A00, A01, D01 42 2813
Công nghệ thông tin
7480201 A00, A01, D01 72 4814
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103 A00, A01, D01 60 4015
Ngôn ngữ Anh
7220201 A01, D01, D07, D14 60 40*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM
Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Lao động Xã hội như sau:
STTNgành
Năm 2021Năm 2022Năm 2023Năm 2024Xét theo KQ thi THPTXét theo học bạ THPTXét theo KQ thi THPTXét theo học bạ THPTXét theo KQ thi THPTXét theo học bạ THPTXét theo KQ thi THPTXét theo học bạ THPT1
Quản trị nhân lực
22,40
21,90
23,30
23,10
23,25
24,00
23,70
24,11
2
Kinh tế
15,50
18,00
22,80
22,13
23,25
24,68
23,55
24,00
3
Kế toán
21,55
20,80
22,95
21,96
22,40
23,30
22,65
23,00
4
Luật kinh tế
20,95
21,40
23,20
22,95
23,05
24,49
23,70
24,50
5
Bảo hiểm
14,00
18,00
21,15
18,00
21,75
22,71
17,00
18,87
6
Quản trị kinh doanh
20,90
21,00
A00, A01, D01: 23,15
C00: 25,25
22,21
22,40
23,50
22,50
23,27
7
Công tác xã hội
15,50
21,60
22,75
18,00
22,25
23,12
25,25
24,53
8
Tâm lý học
18,00
21,30
24,05
20,77
24,44
24,57
26,33
25,32
9
Công nghệ thông tin
17,35
18,75
22,85
22,42
23,10
24,16
22,40
22,64
10
Kiểm toán
16,50
18,00
22,50
21,81
22,90
24,20
23,43
23,43
11
Hệ thống thông tin quản lý
15,00
18,00
21,50
18,00
22,85
23,90
23,09
23,33
12
Tài chính - Ngân hàng
18,00
20,25
22,70
21,72
22,75
24,00
23,14
24,02
13
Ngôn ngữ Anh
22,00
18,00
23,52
24,26
24,06
24,16
14
Bảo hiểm - Tài chính
15,00
18,00
21,05
22,07
21,75
22,20
15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
21,40
20,76
22,55
23,71
23,04
23,82
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]