Khi nhận nuôi chó mèo, bên cạnh việc chuẩn bị thức ăn, nơi ở cho “boss” thì việc đặt tên cho “boss” cũng rất quan trọng và được nhiều “sen” quan tâm hiện nay. Chắc hẳn “sen” nào cũng muốn đặt một cái tên độc nhất vô nhị, vừa hay vừa ý nghĩa và dễ thương nhất dành riêng cho “boss” của mình. Dưới đây, Coolmate xin gửi đến bạn TOP 1001 tên đặt cho chó mèo ý nghĩa nhất, các “sen” có thể tham khảo để có ngay một “chiếc” tên hay cho “boss” của mình nhé!
Tên đặt cho chó mèo ý nghĩa bằng tiếng Việt
Đặt cho chó mèo bằng tiếng Việt với những cái tên thân quen và gần gũi, theo ý nghĩa dân gian là “dễ nuôi” luôn được các “sen” ưu tiên đặt cho “boss” của mình. Dưới đây là một số tên đặt cho chó mèo bằng tiếng Việt mà các “sen” có thể tham khảo:
- Tên đặt cho chó mèo theo tính cách, hành vi: Ngáo, Ngơ, Ngốc, Đần, Tưng, Chảnh, Điệu, Ngọt Ngào, Đanh Đá, Nhoi, Cụp, Vểnh, Hớn, Lỳ,...
- Tên đặt cho chó mèo theo các loài động vật khác: Báo, Cáo, Chồn, Bò, Chuột, Muỗi, Gấu, Heo, Vịt, Hổ, Mèo, Ngựa, Ốc, Rùa, Sóc, Tôm, Thỏ, Vịt, Ong,...
- Tên đặt cho chó mèo theo ngoại hình: Bự, Còi, Chân ngắn, Cộc, Đen, Đốm, Híp, Hói, Gòn, Lùn, Lu, Mập, Mi Nhon, Mini, Mun, Mực, Mướp, Nâu, Nhọ, Nhỏ, Ú, Nu, Sữa, Sô cô la, Trắng, Xám, Vằn, Vàng, Vện, Xíu, Xinh, Xoăn, Xù,...
- Tên đặt cho chó mèo theo thức ăn: Chè, Mía, Sắn, Mít, Đường, Súp, Bánh Bao, Nghệ, Lê, Bơ, Thịt Mỡ, Kem, Khoai, Bánh, Vừng, Kẹo, Sườn, Mật, Bún, Sushi, Bưởi, Bí, Chuối, Mỡ, Hủ Tiếu, Xúc xích, Pate, Vi Cá, Lạc, Bánh Gạo, Đùi Gà, Thịt Xiên, Ruốc, Miến, Bào Ngư, Ngô, Nem, Xôi, Cà phê.
- Tên đặt cho chó mèo theo ý nghĩa phong thuỷ: Gia Bảo, Vương Gia, Vương Tài, Phú Quý, Đức Phúc, Hạnh Phúc, Như Ý,...
- Tên đặt cho chó mèo theo nốt nhạc: Đô, Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si,...
Tên đặt cho mèo hay bằng những từ tiếng Việt quen thuộc (Nguồn ảnh: petstrainingandboarding.com.au)
Tên đặt cho chó mèo ý nghĩa bằng tiếng Anh
Một số tên cho chó mèo vừa hay vừa ý nghĩa bằng tiếng Anh mà bạn có thể tham khảo như:
2.1. Tên cho chó mèo đực
- Tên gọi bắt đầu từ ký tự A - F: Amber, Alexis, Apollo, Archie, Buster, Benny, Beau, Bob, Bruce, Beethoven, Buddy, Boots, Bear, Boo, Binx, Blu, Bentley, Ben, Bandit, Clyde, Cooper, Chester, Casper, Charlie, Carl, Calvin, Cosmo, Dexter, Duke, Frank, Falcon, Felix, Fred, Finn,…
- Tên gọi bắt đầu từ ký tự G - O: Garfield, George, Gretchen, Gus, Ghost, Gizmo, Harry, Hank, Hobbes, Harley, Henry, Jasper, Jay, Jacques, Jackson, Jake, Joey, Jack, Jax, Ken, Keno, Kitty, Koda, Luke, Loki, Leo, Louis, Lord, Lucky, Merlin, Mowgli, Midnight, Mozart, Milo, Marley, Mickey, Mac, Moose, Max, Murphy, Nicky, Ollie, Oscar, Oreo, Ozzy, Oliver, Otis,..
- Tên gọi bắt đầu với các ký tự khác: Prince, Pumpkin, Pepper, Percy, Phantom, Rambo, Rebel, Redbull, Rocky, Remi, Romeo, Rocker, Sam, Simba, Sylvester, Sebastian, Smokey, Saber, Sammy, Simon, Sunny, Salem, Stanley, Shadow, Spirit, Tucker, Theo, Tigger, Tiger, Tommy, Tank, Thor, Tux, Toby, Teddy, Thomas, Tom, Top, Winston, Walter, Zeus, Zippo, Ziggy,...
Tên đặt cho chó đực bằng tiếng Anh (Nguồn ảnh: blog.dognition.com)
2.2. Tên cho chó mèo cái
- Tên gọi bắt đầu từ ký tự A-F: Augus, Athena, Arya, Annie, Angel, Alice, Blu, Boo, Brandy, Bunny, Baby, Bailey, Bella, Belle, Black Moon, Charlie, Cat, Chloe, Cookie, Cleo, Child, Chanel, Callie, Coco, Charlotte, Danisa, Daisy, Delilah, Diamond, Emma, Ella, Ellie, Frankie, Fiona, Freya,...
- Tên gọi bắt đầu từ ký tự G-O: Gracie, Gigi, Ginger, Hazel, Harley, Honey, Jasmine, Jade, Ivy, Izzy, Kitty, Kitten, Kiki, Katrina, Kathy, Kate, Kaisey, Luna, Lulu, Lucy, Lucky, Loly, Lola, Lola, Lily, Lexi, Leia, Layla, Lala, Lady, Lacey, Maya, Mary, Marley, Maggie, Molly, Mittens, Misty, Missy, Miss Kitty, Minnie, Min, Mimi, Millie, Milo, Mila, Midnight, Nene, Nala, Nova, Olivia, Olive, Oreo,...
- Tên gọi bắt đầu với các ký tự còn lại: Pearl, Peaches, Penny, Poppy, Piper, Phoebe, Patches, Peanut, Pink, Princess, Pumpkin, Penelope, Pepper, Rosie, Romani, Roxy, Ruby, Stormy, Stella, Sophie, Snickers, Smokey, Sky, Shadow, Scout, Sassy, Sasha, Sadie, Tina, Tiger, Windy, Willow, Winnie, Zena, Zelda, Zoe,...
Tên đặt cho mèo hay bằng tiếng Anh (Nguồn ảnh: autumntrailsvet.com)
Tên đặt cho chó mèo ý nghĩa bằng tiếng Nhật
Nếu tiếng Nhật là ngôn ngữ yêu thích của các “sen” vậy thì đừng ngần ngại đặt ngay một cái tên tiếng Nhật thật hay và ý nghĩa cho “boss” của mình nhé. Dưới đây là một số tên cho chó mèo hay bằng tiếng Nhật mà bạn có thể tham khảo:
3.1. Tên đặt cho chó mèo đực bằng tiếng Nhật
- Akihiro - Ánh sáng
- Chibi - Trẻ em
- Daisuke - Lớn
- Dai - Lớn và rộng
- Goro - Người con trai thứ năm
- Haruko - Người con trai đầu lòng
- Hoshi - Ngôi sao
- Hideo - Người đàn ông xuất sắc
- Hibiki - Tiếng vọng, âm thanh
- Junpei - Trong sáng, hồn nhiên và tốt bụng
- Jun - Vâng lời
- Isao - Bằng khen
- Kaito - Đại dương
- Kage - Bóng tối
- Kin - Vàng
- Kenta - To lớn và mạnh mẽ
- Kuma - Gấu
- Koya - Có nghĩa là một nhà lãnh đạo nhanh nhẹn và hiểu biết
- Masao - Thánh
- Masa - Sự thật
- Mareo - Hiếm có
- Shin - Chính hãng, thuần chủng
- Seto - Trắng
- Shun - Có tài năng và học hỏi nhanh
- Sho - Tăng vọt
- Taru - Biển nước
- Taro - Con trai cả
- Kouki - Ánh sáng của hy vọng
- Kazuo - Người đàn ông hoà đồng
- Toshio - Anh hùng
- Tadao - Trung thành
- Yori - Lòng tin.
Tên đặt cho chó đực bằng tiếng Nhật (Nguồn ảnh: thevets.com)
3.2. Tên đặt cho chó mèo cái bằng tiếng Nhật
- Aika - Bản tình ca
- Ayaka - Một bông hoa đầy sắc màu
- Aimi - Tình yêu đẹp
- Asami - Vẻ đẹp buổi sáng
- Aya - Đầy màu sắc
- Aiko - Đứa trẻ được yêu thương
- Airi - Hoa nhài tình yêu
- Chiyo - Ngàn năm, bất diệt
- Chie - Trí tuệ
- Cho - Con bướm
- Emiko - Đứa trẻ may mắn
- Emi - Nụ cười đẹp
- Eri - Phần thưởng.
- Hikari - Ánh sáng rực rỡ.
- Kaori - Hương thơm
- Kana - Người mạnh mẽ
- Kimiko - Đứa trẻ đáng giá
- Kiyomi - Vẻ đẹp thuần khiết
- Kimi - Cao quý
- Mana - Tình cảm
- Mika - Tên của ca sĩ và diễn viên nổi tiếng Nhật Bản
- Mio - Vẻ đẹp của hoa anh đào
- Mayu - Đúng, dịu dàng
- Ren - Tình yêu của hoa sen
- Sora - Bầu trời
- Shinju - Ngọc trai
- Yuzuki - Mặt trăng dịu dàng
- Yuri - Ngọt ngào
Tên đặt cho mèo hay bằng tiếng Nhật (Nguồn ảnh: thevets.com)
Tên đặt cho chó mèo ý nghĩa theo giống loài
Một số cái tên riêng cho giống loài chó mèo mà bạn nhận nuôi mà bạn có thể tham khảo để đặt tên cho “boss” như:
- Ald: Mèo Ald (mèo Anh lông dài)
- Aln: Mèo Aln (mèo Anh lông ngắn)
- Fold: Mèo Scottish Fold
- Gi: Chó Corgi
- Bull: Chó Pitbull
- Coon: Mèo Maine Coon
- Ben: Mèo Bengal
- Bec: Chó Becgie
- Lab: Chó Labrador
- Sam: Chó Samoyed
- Poo: Chó Poodle
- Rott: Chó Rottweiler
- Gold: Chó Golden Retriever
- Sia: Mèo Siamese
- Hus: Chó Husky
- Doll: Mèo Ragdoll
- Sian: Mèo Persian
Tên đặt cho chó mèo ý nghĩa theo giống loài (Nguồn ảnh: diggs.pet)
Việc chọn tên cho chó hoặc mèo thể hiện sự yêu thương, quan tâm với thú cưng, cũng giống như cách Coolmate chăm chút cho từng sản phẩm thời trang của mình.
Là thương hiệu thời trang nam hàng đầu tại Việt Nam, Coolmate cung cấp nhiều lựa chọn chất lượng như áo thun nam, áo polo nam và quần jean nam. Những sản phẩm này giúp bạn tự tin thể hiện cá tính và phong cách riêng trong mọi tình huống. Hãy ghé thăm Coolmate để tìm kiếm những trang phục hoàn hảo cho phong cách của bạn!