Cập nhật biểu phí duy trì tài khoản Vietinbank cùng các loại phí dịch vụ ngân hàng Công Thương mới nhất năm 2024.
Phí duy trì tài khoản Vietinbank là gì? Có bắt buộc đóng không?
Phí duy trì tài khoản là khoản phí định kỳ được ngân hàng Vietinbank thu hàng tháng nhằm duy trì hoạt động của tài khoản. Phí này được thu định kỳ hàng tháng và trừ trực tiếp vào tài khoản thanh toán của khách hàng.
Tuy nhiên, nếu trong tháng, khách hàng duy trì số dư trung bình đảm bảo mức quy định thì sẽ được miễn loại phí này.
Cập nhật biểu phí duy trì tài khoản mới nhất của Vietinbank
Có bắt buộc phải đóng phí duy trì tài khoản không? Thực chất, nhờ có khoản phí này, các ngân hàng có thêm nguồn lực để duy trì và nâng cao hiệu quả của các dịch vụ hàng ngày. Bên cạnh đó, khoản phí cũng góp phần hạn chế việc đăng ký tài khoản ảo.
Phí duy trì tài khoản và phí quản lý tài khoản là cùng 1 loại phí hay 2 loại phí khác nhau? Thực tế, cả 2 khái niệm này đều dùng để chỉ 1 khoản phí mà ngân hàng thu theo tháng, chỉ khác về tên gọi mà thôi. Ngoài phí duy trì tài khoản, một số khoản phí khác tính theo tháng cũng được ngân hàng thu thêm nếu khách có đăng ký dịch vụ như: Internet Banking, Mobile Banking, SMS Banking,...
Biểu phí duy trì tài khoản Vietinbank mới nhất 2024
Theo thông báo mới nhất từ ngân hàng Công Thương thì mức phí duy trì tài khoản và một số mức phí khác sẽ như sau:
NỘI DUNG
Mức phí (chưa bao gồm VAT)
Phí mở tài khoản thanh toán
Miễn phí
Mở tài khoản số đẹp theo định nghĩa
Từ 2.000.000 VND
Phí duy trì tài khoản thanh toán VND không đăng ký eBanking
3,000 VND/tháng
Phí duy trì tài khoản thanh toán ngoại tệ
3,000 VND/tháng/tỷ giá quy đổi
Gói tài khoản thanh toán basic
3,000 VND/tháng
Gói TKTT (dưới số dư bình quân/tháng tối thiểu)
-
- Gói V-Super
Miễn phí
- Gói V-Biz
Miễn phí
- Gói Plus
Miễn phí
- Gói Smart
Miễn phí
- Gói Smart - hộ kinh doanh
Miễn phí
Gói TKTT KHƯT Premium account
Miễn phí
Phí duy trì tài khoản thanh toán không hoạt động
10,000 VND/tháng
Phí nộp tiền mặt vào tài khoản VND
Miễn phí
Phí nộp tiền mặt vào tài khoản ngoại tệ mệnh giá dưới 20 đơn vị tiền tệ
0,5% (tối thiểu 50.000 VND)
Phí nộp tiền mặt vào tài khoản ngoại tệ mệnh giá trên 20 đơn vị tiền tệ
Miễn phí
Phí rút tiền mặt từ tài khoản tại chi nhánh cùng tỉnh/TP
Miễn phí
Phí rút tiền mặt từ tài khoản tại chi nhánh khác tỉnh/TP
0,03% (từ 10.000 VND - 1,000,000 VND)
Tạm khóa/phong tỏa tài khoản VND theo yêu cầu của khách hàng
50,000 VND
Tạm khóa/phong tỏa tài khoản ngoại tệ theo yêu cầu của khách hàng
100,000 VND
Phí đóng tài khoản theo yêu cầu của khách hàng
100,000 VND
Phí duy trì tài khoản ngân hàng số Vietinbank iPay
Bắt đầu từ năm 2022, Vietinbank và các ngân hàng đều áp dụng chính sách miễn phí dịch vụ cho ngân hàng điện tử, bao gồm phí chuyển tiền, phí duy trì tài khoản, phí duy trì dịch vụ Vietinbank iPay, nhận thông báo biến động số dư qua OTT và miễn phí phát hành thẻ ghi nợ nội địa và quốc tế.
Mọi giao dịch qua ngân hàng số Vietinbank đều được miễn phí
NỘI DUNG
Mức phí (chưa bao gồm VAT)
Phí đăng ký
Miễn phí
Cấp lại mật khẩu Vietinbank iPay (kênh quầy)
10,000 VND/lần
Cấp lại mật khẩu Vietinbank iPay (kênh online)
Miễn phí
Phí duy trì dịch vụ (theo tháng)
Miễn phí
Duy trì dịch vụ biến động số dư tài khoản thanh toán (TKTT) trên iPay (OTT)
Miễn phí
Chuyển khoản trong và ngoài hệ thống
Miễn phí
Nộp thuế điện tử
Miễn phí
Đăng ký sử dụng dịch vụ SMS Banking
Miễn phí
Duy trì dịch vụ SMS biến động số dư tài khoản VND
10,000 VND/tháng
Duy trì dịch vụ SMS biến động số dư tài khoản ngoại tệ
10,000 VND/tháng theo tỷ giá quy đổi
Đăng ký dịch vụ Bank Plus
Miễn phí
Phí duy trì dịch vụ Bank Plus
9,000 VND/tháng
Cấp lại PIN
Miễn phí
Giao dịch chuyển khoản/thanh toán
Miễn phí
Dịch vụ thanh toán QRPay (thu từ đơn vị chấp nhận thanh toán)
0,8% giá trị giao dịch
Phí thường niên thẻ tín dụng nội địa Vietinbank 2024
Thẻ tín dụng được mở miễn phí, khách hàng sẽ đóng phí theo năm (còn gọi là phí thường niên). Mức phí cho từng loại như sau:
Sản phẩm thẻ
Mức phí VND/năm
Phí phát hành thẻ tín dụng nội địa i-Zero (lần đầu)
45.455
Phí phát hành thẻ tín dụng nội địa doanh nghiệp
Miễn phí
Phí phát hành lại thẻ i-Zero
45.455
Phí phát hành lại thẻ tín dụng nội địa doanh nghiệp
100.000
Phí thường niên Thẻ i-Zero
299.000
Phí thường niên Thẻ tín dụng nội địa doanh nghiệp
500.000
Phí phát hành thẻ tài chính cá nhân - Cash Plus
Miễn phí
Phí thường niên thẻ tài chính cá nhân - Cash Plus
50.000
Phí thường niên thẻ tín dụng quốc tế Vietinbank năm 2024
Hiện tại, Vietinbank miễn phí phát hành thẻ lần đầu, phí gia hạn đối với thẻ hết hạn. Một số thẻ được áp dụng ưu đãi miễn phí thường niên năm đầu và miễn phí thường niên năm tiếp theo nếu đạt đủ điều kiện chi tiêu. Mức phí thường niên các loại thẻ tín dụng quốc tế như sau:
Người dùng thẻ tín dụng Vietinbank sẽ thu phí theo năm
Sản phẩm thẻ
Mức phí VND/năm
Phí phát hành thẻ lần đầu
Miễn phí
Phí gia hạn thẻ
Miễn phí
Phí thường niên
-
Thẻ Visa/Mastercard Classic
150.000
Thẻ JCB Classic
250.000
Thẻ Visa Gold
200.000
Thẻ JCB Gold
300.000
Thẻ JCB Platinum (vật lý + phi vật lý)
200.000
Thẻ Visa Platium vật lý
250.000
Thẻ Visa Platinum phi vật lý
125.000
Thẻ Mastercard Cashback vật lý
900.000
Thẻ Mastercard Cashback phi vật lý
450.000
Thẻ Visa Signature
4.990.000
Thẻ UPI Credit Platinum
300.000
Thẻ MasterCard khách hàng ưu tiên (Premium Banking)
Miễn phí
Thẻ MasterCard khách hàng ưu tiên (Premium Banking) - thu khi khách hàng không còn là khách hàng ưu tiên
1.000.000
Thẻ JCB Platinum Vietnam Airlines vật lý
500.000
Thẻ JCB Platinum Vietnam Airlines phi vật lý
250.000
Thẻ JCB Ultimate Vietnam Airlines (5)
2.500.000
Thẻ Mastercard Platinum Sendo
399.000
- Thẻ JCB Viettravel Classic
250.000
- Thẻ JCB Viettravel Platinum
1.000.000
Thẻ JCB Hello Kitty Classic
250.000
Thẻ JCB Hello Kitty Gold
300.000
Thẻ JCB Hello Kitty Platinum
1.000.000
Thẻ Mastercard Garmuda
1.000.000
Thẻ JCB - Vpoint
200.000
Thẻ Visa Payway Saigon Co.op
Miễn phí năm đầu, từ năm thứ 2 là 1,000,000 VND
Thẻ phụ Visa Signature
4999000
Thẻ phụ Mastercard Platinum Sendo
199000
Thẻ phụ các thẻ khác
50% thẻ chính
Bảng phí dịch vụ thẻ ghi nợ quốc tế Vietinbank
Hầu hết các loại thẻ Vietinbank đều được phát hành miễn phí
Sản phẩm thẻ
Mức phí VND/năm
Phí phát hành thẻ Mastercard Platinum Sendo - vật lý
100.000
Phí phát hành thẻ Mastercard Platinum Sendo - phi vật lý
Miễn phí
Phí phát hành các loại thẻ khác
Miễn phí
Phí thường niên thẻ chính
-
Thẻ Mastercard Debit Platinum khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking)
Miễn phí
Thẻ Visa Debit Platinum Sống khỏe
163636
Thẻ Visa/Mastercard Debit Platinum VPAY (thẻ phi vật lý)
50000
Thẻ UPI Debit Gold
120000
Thẻ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD)
Miễn phí
Thẻ Visa Debit Gold USD
120000
Thẻ Mastercard Platinum Sendo (thẻ vật lý & phi vật lý)
20000/tháng
Phí thường niên thẻ phụ
-
Thẻ phụ Mastercard Debit Platinum khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking)
Miễn phí
Thẻ phụ Visa Debit Platinum Sống khỏe
60000
Thẻ phụ UPI Debit Gold
60000
Thẻ phụ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD)
Miễn phí
Thẻ phụ Visa Debit Gold USD
Miễn phí
Bảng phí dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa Vietinbank
Thẻ ghi nợ nội địa là những loại thẻ có phí quản lý thẻ Vietinbank thấp hơn so với các loại thẻ khác. Cụ thể:
Sản phẩm thẻ
Mức phí VND/năm
Phí phát hành thẻ lần đầu và chuyển đổi hạng thẻ
Miễn phí
Phí phát hành lại thẻ Chip contactless Epartner và Epartner liên kết VCCS
45.454
Phí phát hành lại thẻ Chip contactless Epartner Premium
100.000
Phí phát hành lại thẻ E-Partner Vpay
Miễn phí
Phí phát hành thẻ phụ
Bằng thẻ chính
Phí thường niên thẻ Chip contactless Epartner, Epartner liên kết VCCS, thẻ S - Card, S - Card liên kết
60.000
Phí thường niên thẻ Chip contactless Epartner Premium, thẻ C - Card, C - Card liên kết, 12 con giáp, G - Card, Pink-Card
60.000
Phí thường niên thẻ Epartner Vpay
Miễn phí
Không dùng tài khoản/thẻ có bị Vietinbank tính phí không?
Nếu bạn mở tài khoản/thẻ nhưng không sử dụng thì vẫn bị trừ phí duy trì và quản lý tài khoản cho tới khi bạn chính thức hủy dịch vụ tại ngân hàng. Nếu số dư không còn đủ, ngân hàng sẽ lưu trữ lại khoản nợ và trừ ngay khi có khoản tiền được chuyển vào.
Tài khoản/thẻ không sử dụng vẫn phải đóng phí duy trì
Để giảm các khoản phí phát sinh từ tài khoản/thẻ, các bạn cần nắm rõ mức phí và chính sách miễn phí của sản phẩm mình đang sử dụng hoặc liên hệ với hotline của ngân hàng Vietinbank tại số 1900 558 868 để có thông tin chính xác nhất.
Trên đây, Vega Fintech đã tổng hợp lại biểu phí duy trì tài khoản, phí quản lý tài khoản, phí mở thẻ, phí thường niên do Vietinbank quy định mới nhất trong năm 2024. Hy vọng có thể giúp các bạn có thông tin bổ ích để sử dụng tài khoản thông minh nhất.