"Chữ Ký" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một mới Chữ Ký trong Tiếng Anh là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!

chữ ký tiếng anh là gì

chữ ký trong Tiếng Anh

1. “Chữ ký” trong Tiếng Anh là gì?

Signature

Cách phát âm: /ˈSiɡnətʃə/

Loại từ: Danh từ

Định nghĩa:

Signature: chữ ký.

2. Cách dùng “chữ ký” trong câu:

chữ ký tiếng anh là gì

chữ ký trong Tiếng Anh

[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]

Đối với câu này, cụm từ ”signature ” là chủ ngữ của câu ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “is”.

Đối với câu này, từ”signature” là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều nên động từ to be phía sau là “are”.

[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

Đối với câu này, từ”her mother’s signature” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

Đối với câu này, từ “signature ” là tân ngữ trong câu sau động từ thường “signed”.

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

Đối với câu này, từ “ signature ” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “What we need to avoid being forged”.

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]

Đối với câu này, từ “About” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “the signature ”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

3. Những từ đồng nghĩa với “chữ ký”:

chữ ký tiếng anh là gì

chữ ký trong Tiếng Anh

Từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

autograph

chữ ký

Name

Tên

Stamp

con tem

trademark

Nhãn hiệu

designation

sự chỉ định

impression

ấn tượng

indication

sự chỉ dẫn

Mark

dấu

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “chữ ký” trong Tiếng Anh nhé!!!

Link nội dung: https://brightschool.edu.vn/chu-ky-tieng-anh-a13603.html