Mỗi ngày cùng studytienganh học thêm một từ mới để trau dồi vốn từ của mình ngay bạn nhé. Bài viết hôm nay sẽ chia sẻ kiến thức giải thích Cover Up là gì và cấu trúc cụm từ Cover Up trong tiếng Anh để người học tiện theo dõi. Từ vựng mang một ý nghĩa rất hay mà chắc chắn bạn không nên bỏ lỡ. Cùng theo dõi ngay nhé!
Trong tiếng Anh, Cover Up nghĩa là che đậy, dấu diếm, bưng bít,.... hay với vai trò là danh từ chỉ sự che đậy, sự dấu diếm.
Cover Up là hành động thể hiện sự cố ý muốn giấu đi một thứ gì đó để không ai biết hoặc không thẳng thắn về một thông tin sai lầm nào đó đã xảy ra. Nỗ lực không cung cấp thông tin này dù thành công hay không thành công vẫn được gọi là sự che dấu, bưng bít. Đây có thể là hành động xấu nhưng cũng có thể là một hành động tốt, tùy theo hoàn cảnh để nhận định.
Hình ảnh minh họa giải thích Cover Up là gì trong tiếng Anh
Phát âm Anh - Anh: /ˈkʌv.ər.ʌp/
Phát âm Anh - Mỹ: /ˈkʌv.ɚ.ʌp/
Từ loại: Danh từ / Động từ
Nghĩa tiếng Anh: an attempt to prevent the public from discovering information about a serious crime or mistake:
Nghĩa tiếng Việt: Che dấu, dấu diếm, bưng bít,.... nỗ lực ngăn công chúng phát hiện ra thông tin về một tội phạm nghiêm trọng hoặc sai lầm:
Cover Up Something: Che đậy điều gì đó
Cover Up có thể là động từ vừa có thể là danh từ
Để vận dụng được các ý nghĩa của từ Cover Up cách thông minh và linh hoạt mời bạn theo dõi các ví dụ Anh Việt cụ thể dưới đây của studytienganh.
He seems to be trying to cover up something about his mother
Dường như anh ta đang cố che đậy một điều gì đó về mẹ anh ta
I have nothing cover up about the incident, let's tell everyone the truth
Tôi không có gì phải che đậy về vụ việc cả, hãy nói tất cả sự thật ra với mọi người
The police are trying to find out what their actions are to cover up
Cảnh sát đang tìm hiểu hành động của họ nhằm che đậy cái gì
If she covered up the divorce, she might have covered up many other things
nếu cô ta đã che đậy việc ly hôn thì có thể đã che đậy nhiều thứ khác nữa
I hope you don't cover up anything, sincerity helps you now
Tôi mong anh không che đậy bất cứ việc gì, sự thành khẩn lúc này giúp ích cho anh
The US has evidence that Russia Cover Up the federal criminals they are looking for
Mỹ có bằng chứng cho thấy Nga che đậy tội phạm liên bang mà họ đang tìm kiếm
I'm trying Cover Up the fact that she came here yesterday but it doesn't seem to work
Tôi đang cố che dấu về việc cô ấy đã đến đây ngày hôm qua nhưng có vẻ không thành công
In this situation, I have to cover up the truth to make her feel at ease
Trong hoàn cảnh này, tôi buộc phải che đậy sự thật để cô ấy an lòng
Those lies try to cover up his past mistakes
Những lời nói dối ấy cố để che đậy các lỗi lầm của anh ấy trong quá khứ
Anyway, I already know what she's trying to cover up
Dù sao tôi cũng đã biết hết những gì cô ấy cố che đậy
Information about the project needs to be cover up to avoid the eyes of competitors
Những thông tin về dự án cần phải được che đậy tránh sự nhòm ngó của đối thủ cạnh tranh
Sự che đậy, bưng bít vẫn thường diễn ra trong nhiều tình huống của cuộc sống
Trong thực tế khi sử dụng từ Cover Up chắc chắn bạn phải kết hợp với nhiều từ và cụm từ khác nhau tùy theo ngữ cảnh và tình huống cụ thể vậy nên bảng dưới đây là các từ và cụm từ liên quan mở rộng của Cover Up được đội ngũ studytenganh tổng hợp lại. Cùng theo dõi bạn nhé!
Từ/ Cụm từ liên quan
Ý nghĩa
Ví dụ minh họa
problem
vấn đề
No problem at all, feel free to apply!
Không có vấn đề gì cả, hãy cứ mạnh dạn ứng tuyển bạn nhé!
hành động
action
I want to confirm with action
Tôi muốn khẳng định bằng hành động
mistake
lỗi lầm
The company doesn't want to track down the mistakes you made in the past
Công ty không muốn truy cứu những lỗi lầm mà bạn phạm phải trong quá khứ
faith
niềm tin
Every job and project always needs to have faith when taking action
Mỗi công việc và dự án luôn cần có niềm tin khi bắt tay hành động
distinguish
phân biệt
It's hard to distinguish a swan from a duck
Thật khó để phân biệt con ngan với con vịt
true
Sự thật
Everything I said in court is true
Những điều tôi nói trước tòa đều là sự thật
anonymous
vô danh
In the artist world, he's just an anonymous
Trong giới nghệ sĩ anh ta chỉ là một người vô danh
Như vậy, bạn đã vừa tham khảo bài viết về từ vựng Cover Up ý nghĩa và cách dùng của nó trong tiếng Anh. Hi vọng với các kiến thức này bạn tự tin sử dụng trong thực tế giao tiếp. Hãy đến với studytienganh mỗi ngày để việc học ngoại ngữ trở nên dễ dàng hơn bạn nhé! Chúc bạn thành công trong những dự định của mình.
Link nội dung: https://brightschool.edu.vn/cover-up-la-gi-a13868.html