"Thành Tiền" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Khi làm quen với thành ngữ, cụm động từ, cụm tính từ,... chắc hẳn từng nghe qua “thành tiền” đúng không? Không chỉ xuất hiện trong giao tiếp mà còn có ở trang bài thi Tiếng Anh rất phổ biến. Cách dùng đa dạng bởi không có khuôn mẫu, cấu trúc chung nào cả có thể ứng dụng vào trong mọi ngữ cảnh. Bài học hôm nay chúng ta sẽ cũng nhau tìm hiểu về một cụm từ, đó chính là “Thành tiền”. Vậy “thành tiền” là gì? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong tiếng anh? Mình thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng StudyTiengAnh đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé.Chúc bạn học tốt nhé!!!

thành tiền tiếng anh là gì

thành tiền trong Tiếng Anh

1. “Thành tiền” trong Tiếng Anh là gì?

Total amount

Cách phát âm: /ˈtəʊ.tələˈmaʊnt/

Định nghĩa:

Thành tiền là một cụm từ khá quen thuộc với ý nghĩa tương đương với tổng cộng số tiền thường được thấy nhiều ở trong hóa đơn, hợp đồng, cam kết,... mà liên quan đến liệt kê tài sản, đồ, ... được qui đổi thành tiền mặt.

Loại từ trong Tiếng Anh:

Là một cụm từ quen thuộc được vận dụng khá thường xuyên trong đời sống ở nhiều lĩnh vực khác nhau.

Cụm từ này có thể kết hợp với nhiều loại từ khác nhau trong Tiếng Anh để tạo ra nhiều từ đa dạng về nghĩa.

Cụm từ này vẫn có thể đứng nhiều vị trí khác nhau trong cấu trúc của một câu mệnh đề.

2. Cách sử dụng cụm từ “thành tiền” trong những trường hợp Tiếng Anh:

thành tiền tiếng anh là gì

thành tiền trong Tiếng Anh

Cụm từ chỉ một bộ sưu tập hoặc khối lượng, đặc biệt là của một cái gì đó không thể đếm được mà đổithành tiền”:

Cụm từ chỉ tình huống mức độ thành tiền mà một cái gì đó là nhiều hay ít; cái gì đó thành tiền là bao nhiêu ta dùng ngay “thành tiền:

3. Những cụm từ trong Tiếng Anh với nghĩa “thành tiền” được mở rộng:

thành tiền tiếng anh là gì

thành tiền trong Tiếng Anh

a large total amount: thành tiền lượng lớn

a small total amount: thành tiền lượng nhỏ

a considerable total amount: thành tiền lượng đáng kể

pay total amount: thanh toán thành tiền

spend total amount: chi tiêu thành tiền

raise an total amount: tăng thành tiền

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “thành tiền” trong Tiếng Anh nhé!!!

Link nội dung: https://brightschool.edu.vn/thanh-tien-trong-tieng-anh-a16866.html