"Kinh Tế Lượng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt:

Nếu tương lai bạn muốn trở thành những thương gia, doanh nhân tài ba, giàu có. Từ vựng về lĩnh vực Kinh tế là không thể thiếu được trong cuốn từ điển của bạn. Tuy nhiên, liệu bạn đã nắm vững hết tất cả những thuật ngữ của lĩnh vực này hay chưa. Nếu vẫn còn lo lắng trước số lượng khổng lồ của nó thì đừng lo, giờ đây Studytienganh sẽ có những bài viết cung cấp mọi kiến thức cho bạn học về Kinh tế. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm câu trả lời cho câu hỏi: "Kinh Tế Lượng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt về từ.

1."Kinh Tế Lượng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt:

- Kinh tế lượng trong Tiếng Anh là : Economometrics, có phiên âm cách đọc trong Anh-Anh là /iˌkɒn.əˈmet.rɪks/ còn trong Anh-Mỹ là /iˌkɑː.nəˈmet.rɪks/.

- Economometrics là một danh từ nên nó có thể đứng độc lập để trở thành chủ ngữ cho câu cũng như kết hợp với các tính từ và danh từ khác để tạo thành một cụm danh từ.

- Có một lưu ý rằng, Econometrics sẽ luôn có đuôi “-s” ở cuối từ, nếu bỏ “-s” đi, ta có tính từ Econometric có nghĩa là liên quan đến kiểm tra của hiệu suất của nền kinh tế và kinh tế lý thuyết qua việc sử dụng phương pháp toán học.

- Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có Econometrics is a division of Economics. We understand econometrics in a broad sense as an economic science that intersects with Statistics and Mathematical Economics. If we understand in a narrow sense, econometrics is the application of mathematics, especially statistical methods into economics.

kinh tế lượng tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Kinh tế lượng trong Tiếng Anh.

- Dịch ra Tiếng Việt, ta có thể hiểu Kinh tế lượng là một bố phận của môn kinh tế học. Nếu hiểu kinh tế lượng theo nghĩa rộng, đây là môn khoa học kinh tế kết hợp với thống kê và toán kinh tế.Còn nếu chúng ta hiểu theo nghĩa hẹp, kinh tế lượng là ứng dụng của môn toán học, đặc biệt là phương pháp thông kê vào kinh tế.

- Để hiểu rõ hơn về Kinh tế lượng cũng như Econometrics trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số ví dụ Anh-Việt dưới đây:

kinh tế lượng tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Kinh tế lượng trong Tiếng Anh.

2.Một số từ vựng liên quan đến Kinh tế lượng trong Tiếng Anh.

- Bên cạnh Kinh tế lượng hay Econometrics trong Tiếng Anh, chúng ta còn bắt gặp một số từ vựng có liên quan đến chủ đề này, hãy cùng tìm hiểu xem đó là gì nhé:

Từ vựng

Ý nghĩa

Regression analysis

Phân tích hồi quy

Simultaneous-equation methods

Phương pháp phương trình đồng thời

Cross-sectional analysis

Dữ liệu chéo

Statistical methods

Phương pháp thống kê

Mathematical statistics

Thống kê toán học

Econometric models

Các mô hình kinh tế lượng

Quasi-experimental methods

Các phương pháp thực nghiệm

Econometric Theory

Kinh tế lượng lý thuyết

kinh tế lượng tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Kinh tế lượng trong Tiếng Anh.

Trên đây là tổng hợp kiến thức để trả lời cho câu hỏi "Kinh Tế Lượng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt về từ. Việc học từ vựng Tiếng Anh là không hề đơn giản nhưng bạn học đừng lo vì Studytienganh sẽ luôn ở bên các bạn để đưa đến những bài học chất lượng nhất. Hãy tiếp tục theo dõi và ủng hộ các bài học tiếp theo của chúng mình để thu về một vốn từ vựng phong phú và đa dạng nhé!

Link nội dung: https://brightschool.edu.vn/kinh-te-luong-tieng-anh-la-gi-a17825.html