Sau for là gì? Tất tần tật về giới từ for

Giống như các giới từ khác, for cũng được xuất hiện phổ biến trong tiếng Anh với nhiều cấu trúc và cách dùng khác nhau. Vậy trong những trường hợp đó, sau for là gì? Cấu trúc của for như thế nào? Cách sử dụng ra sao? Cùng Unia.vn theo dõi ngay bài viết dưới đây để được giải đáp nhé!

For là gì?

Trong tiếng Anh, giới từ for được dùng với nhiều nghĩa khác nhau.

For được dùng với nghĩa để làm gì?

For được dùng với nghĩa bởi vì…

For được dùng với nghĩa trong khoảng thời gian bao nhiêu lâu.

For được dùng với nghĩa Để cho ai?

Xem thêm:

Các cấu trúc với for

For + Noun: Chỉ mục đích, dành cho ai

For + V-ing: Chỉ mục đích.

For + Clause: Có thể biểu đạt ý giải thích.

For + Time: Chỉ khoảng thời gian.

Xem thêm:

Sau for là gì?

Sau for là gì? Tất tần tật về giới từ for
Sau for là gì Tất tần tật về giới từ for

Khi là từ khóa của thì hiện tại hoàn thành

For là một từ khóa của thì hiện tại hoàn thành nên trong trường hợp này, sau for là một khoảng thời gian.

Khi for là một giới từ

Khi đóng vai trò là một giới từ, sau for sẽ là một danh từ/cụm danh từ hoặc một động từ Ving.

Khi for là một liên từ

Khi đóng vai trò là một liên từ, sau for sẽ là một mệnh đề, dùng để giải thích về một vấn đề gì đó.

Cách dùng giới từ for

Giới từ For dùng để diễn tả mục đích của một việc nào đó.

Giới từ For dùng để diễn tả ý muốn dành cho ai, tặng ai. Bạn cũng có thể dùng giới từ này.

Giới từ For dùng để diễn tả lí do của một vấn đề gì đó

Giới từ For dùng để nói đến khoảng thời gian.

Xem thêm:

Các cụm từ phổ biến đi với for

Account for: chiếm bao nhiêu %.

Act for sb/st: đại diện cho ai/ cái gì?

Ask for: Xin cái gì.

Call for: đón ai đó

Count for: có giá trị/ ý nghĩa/ quan trọng.

Come in for: nhận chỉ trích, phê phán.

Die for: chết để cứu ai đó.

Do for: phá hủy nặng nề thứ gì

Look for: Tìm kiếm

Wait for: Chờ đợi

Pay for (Trả tiền):

Apply for: Nộp đơn xin

Go for: Chọn, lựa chọn

Wait for: Dự định cho đợi, không thể chịu đựng

Prepare for: Chuẩn bị cho

Settle for: Chấp nhận cái gì đó dưới sự đe dọa

Hope for: Hy vọng

Tóm lại, Unia đã giúp bạn tổng hợp các kiến thức liên quan đến giới từ for, giúp bạn giải đáp thắc mắc sau for là gì, hướng dẫn cách sử dụng giới từ for sao cho chính xác. Hy vọng những chia sẻ này có thể giúp bạn hiểu và vận dụng tốt giới từ này vào giao tiếp thực tế nhé!

Link nội dung: https://brightschool.edu.vn/sau-for-la-gi-tat-tan-tat-ve-gioi-tu-for-a20790.html