1 Triệu Đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt?

Cùng tìm hiểu 1.000.000 Đô La Mỹ bao nhiêu tiền Việt. Tỷ giá quy đổi ngoại tệ USD mới nhất hôm nay và bảng giá quy đổi tiền đô với các ngoại tệ phổ biến trên thế giới.

I. 1 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt?

Tỷ giá ngoại tệ USD/VND hôm nay là 24,390 đồng cho mua vào và 24,760 đồng cho bán ra, chênh lệch 370 đồng. Mua vào và bán ra là gì? Bạn có thể hiểu là mức giá tiền Việt mà ngân hàng có thể mua vào và bán ra với ngoại tệ đó.

Vậy 1 Đô la Mỹ bạn có thể đổi được 24,390 đồng tiền Việt. Nhưng nếu bạn muốn đổi từ VND sang USD thì cần trả 24,760 đồng tiền Việt để mua được 1 Đô la Mỹ. Tỷ giá cập nhật gần nhất vào 17:36 - 27/09/2024 theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.

Ngoài ra, nếu bạn muốn đổi tiền Đô sang tiền Việt theo dạng chuyển khoản thì sẽ hời thêm 1 khoảng tầm 30 đồng, tức là giờ bạn sẽ nhận được 24,420 đồng với mỗi 1 Đô la Mỹ theo dạng chuyển khoản.

II. Bảng chuyển đổi USD sang VND theo tỷ giá thực tế hôm nay 27/09/2024

Dựa vào bảng chuyển đổi nhanh, bạn có thể thấy tỷ giá ngoại tệ quy đổi 1 USD sang VND hôm nay là 24,390 đồng với tiền mặt và 24,420 đồng bằng chuyển khoản. Vậy nên, với 1 Đô la Mỹ bạn có thể đổi được tiền mặt là 24,390 đồng, còn tiền nhận chuyển khoản là 24,420 đồng, chênh lệch 30 đồng.

Đô la Mỹ Quy đổi sang tiền Việt (tiền mặt) Quy đổi sang tiền Việt (chuyển khoản) 1 Đô24,390 đ24,420 đ2 Đô48,780 đ48,840 đ5 Đô121,950 đ122,100 đ10 Đô243,900 đ244,200 đ50 Đô1,219,500 đ1,221,000 đ100 Đô2,439,000 đ2,442,000 đ200 Đô4,878,000 đ4,884,000 đ300 Đô7,317,000 đ7,326,000 đ500 Đô12,195,000 đ12,210,000 đ800 Đô19,512,000 đ19,536,000 đ1,000 Đô24,390,000 đ24,420,000 đ2,000 Đô48,780,000 đ48,840,000 đ3,000 Đô73,170,000 đ73,260,000 đ5,000 Đô121,950,000 đ122,100,000 đ10,000 Đô243,900,000 đ244,200,000 đ20,000 Đô487,800,000 đ488,400,000 đ50,000 Đô1,219,500,000 đ1,221,000,000 đ100,000 Đô2,439,000,000 đ2,442,000,000 đ200,000 Đô4,878,000,000 đ4,884,000,000 đ500,000 Đô12,195,000,000 đ12,210,000,000 đ1 triệu Đô24,390,000,000 đ24,420,000,000 đ

III. Bảng đổi VND sang USD theo tỷ giá cập nhật mới nhất 27/09/2024

Nếu bạn có ý định mua Đô la Mỹ bằng tiền Việt thì hãy tham khảo nhanh bảng sau đây, hôm nay giá bán ra của 1 tiền Mỹ là 24,760 đồng, tức là để mua được 1 Đô la Mỹ thì bạn cần bỏ ra số tiền là 24,760 đồng.

Mệnh giá tiền Việt Giá trị quy đổi sang Đô la Mỹ 50,000 VNĐ2.02 USD100,000 VNĐ4.04 USD200,000 VNĐ8.08 USD500,000 VNĐ20.19 USD1 triệu VNĐ40.39 USD2 triệu VNĐ80.78 USD3 triệu VNĐ121.16 USD5 triệu VNĐ201.94 USD8 triệu VNĐ323.10 USD10 triệu VNĐ403.88 USD20 triệu VNĐ807.75 USD30 triệu VNĐ1,211.63 USD50 triệu VNĐ2,019.39 USD100 triệu VNĐ4,038.77 USD200 triệu VNĐ8,077.54 USD500 triệu VNĐ20,193.86 USD1 tỷ VNĐ40,387.72 USD2 tỷ VNĐ80,775.44 USD5 tỷ VNĐ201,938.61 USD10 tỷ VNĐ403,877.22 USD20 tỷ VNĐ807,754.44 USD

IV. Bảng quy đổi các mệnh giá tiền Mỹ (USD) phổ biến hiện nay

1 Triệu Đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt?

Các mệnh giá USD thường được quy đổi ra tiền Việt

Hiện nay, các mệnh giá đô la Mỹ đang được lưu hành gồm tiền xu và tiền giấy với giá trị từ 1 cent đến 100 USD. Trên các tờ tiền đều có những đặc điểm bảo an để dễ dàng nhận biết tiền thật, tiền giả.

Đồng đô la Mỹ được chia thành các đơn vị nhỏ hơn như sau:

Ví dụ: Nếu bạn có 5 đô la và 20 cent, bạn có tổng cộng 520 cent hoặc 5.2 đô la.

Sau đây là bảng tỷ giá quy đổi từng mệnh giá tiền Mỹ phổ biến sang VNĐ.

Mệnh giá Đô la Mỹ Giá trị quy đổi sang tiền Việt 1 cent243.90 đ5 cent1,219.50 đ10 cent2,439 đ25 cent6,097.50 đ50 cent12,195 đ100 cent24,390 đ1 USD24,390 đ2 USD 48,780 đ5 USD121,950 đ10 USD243,900 đ20 USD487,800 đ50 USD1,219,500 đ100 USD2,439,000 đ

V. Bảng tỷ giá 1 Đô la Mỹ so với các đồng tiền khác trên thế giới hôm 27/09/2024

1 Triệu Đô la Mỹ bao nhiêu tiền Việt?

Quy đổi USD sang các loại tiền tệ phổ biến như EUR, GBP, JPY, CNY

Giỏ tiền tệ quốc tế (Special Drawing Rights - SDR) của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) được cấu thành từ các đồng tiền chính được tự do chuyển đổi. Các đồng tiền trong giỏ SDR hiện tại bao gồm Đô la Mỹ (USD), Đồng Euro (EUR), Bảng Anh (GBP), Yên Nhật Bản (JPY), và Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY).

Loại tiền tệ Tỷ giá mua vào so với USD Tỷ giá bán ra so với USD Tỷ giá Bảng Anh1,000,000 USD = 1.32 GBP1,000,000 USD = 1.35 GBPTỷ giá Franc Thụy Sĩ1,000,000 USD = 1.16 CHF1,000,000 USD = 1.19 CHFTỷ giá Đồng EURO1,000,000 USD = 1.10 EUR1,000,000 USD = 1.14 EURTỷ giá Đô la Singapore1,000,000 USD = 0.77 SGD1,000,000 USD = 0.79 SGDTỷ giá Đô la Canada1,000,000 USD = 0.73 CAD1,000,000 USD = 0.75 CADTỷ giá Đô la Úc1,000,000 USD = 0.68 AUD1,000,000 USD = 0.69 AUDTỷ giá Nhân dân tệ1,000,000 USD = 0.14 CNY1,000,000 USD = 0.14 CNYTỷ giá Đô la Hồng Kông1,000,000 USD = 0.13 HKD1,000,000 USD = 0.13 HKDTỷ giá Baht Thái Lan1,000,000 USD = 0.03 THB1,000,000 USD = 0.03 THBTỷ giá Yên Nhật1,000,000 USD = 0.01 JPY1,000,000 USD = 0.01 JPYTỷ giá Won Hàn Quốc1,000,000 USD = 0.00 KRW1,000,000 USD = 0.00 KRW

VI. Tìm hiểu các thuật ngữ tỷ giá USD/VND thường dùng

Khi nhắc đến tỷ giá USD/VND sẽ có một vài thuật ngữ liên quan, bạn cần hiểu rõ ý nghĩa của từng thuật ngữ để dễ dàng tính toán chi phí khi giao dịch. Đồng thời cũng đánh giá được sức mạnh đồng VND so với USD và quyết định thời điểm mua vào, bán ra đúng đắn.

1. Tỷ giá USD trung tâm

Tỷ giá trung tâm là tỷ giá chính thức giữa VND và USD, con số này sẽ được tính bằng cách lấy tỷ giá chốt phiên giao dịch cuối ngày hôm trước cộng với biên độ điều chỉnh do ngân hàng Nhà nước đưa ra. Thông thường, biên độ sẽ được quyết định dựa trên biến động thị trường. Tỷ giá trung tâm chính là tỷ giá giao dịch chính thức cho ngày hôm sau.

2. Tỷ giá mua vào, bán ra USD/VND

Trên thực tế, tỷ giá USD/VND là biểu thị cho số tiền VND cần thiết để mua một USD. Ngoài ra, bạn còn sẽ thường nghe đến tỷ giá mua vào và bán ra của USD/VND.

Tỷ giá mua vào USD/VND là tỷ giá áp dụng khi bạn muốn bán USD cho ngân hàng hoặc một tổ chức tín dụng nào đó. Tỷ giá này sẽ luôn thấp hơn tỷ giá bán ra, nói một cách đơn giản thì đây là số tiền VND bạn nhận được khi bán USD.

Tỷ giá bán ra USD/VND là tỷ giá áp dụng khi bạn muốn mua USD từ ngân hàng hoặc một tổ chức tín dụng nào đó. Theo quy luật, tỷ giá này luôn cao hơn so với tỷ giá mua vào. Ví dụ cụ thể là khi tỷ giá bán ra USD/VND là 24.000 thì bạn cần 24.000 VND để mua 1 USD.

3. Chênh lệch tỷ giá

Chênh lệch tỷ giá chính là sự khác biệt giữa tỷ giá mua vào và bán ra của USD/VND. Đây cũng chính là nguồn thu nhập của ngân hàng hoặc các tổ chức tài chính từ các hoạt động kinh doanh ngoại hối.

VII. Tác động của tỷ giá USD/VND lên giá trị đồng tiền

Tỷ giá USD/VND là một trong những yếu tố có tác động và ảnh hưởng đáng kể đến giá trị đồng tiền cũng như là các hoạt động kinh doanh trong nước.

Thực tế thì nếu tỷ giá USD/VND tăng lên thì người dùng cần nhiều VND hơn để mua 1 USD. Điều này phản ánh rõ USD đang mạnh lên và VND đang bị yếu đi. Còn ngược lại, nếu tỷ giá USD/VND giảm, người dùng sẽ cần ít VND hơn để mua 1 USD, chứng tỏ USD đang yếu đi và VND đang mạnh lên. Ngoài ra, khi tỷ giá USD/VND tăng lên giá cả hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài, đặc biệt là các quốc gia sử dụng USD cũng sẽ tăng lên. Điều này có thể dẫn đến nguy cơ lạm phát và sức mua của người tiêu dùng.

Tỷ giá USD/VND cũng sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến quyết định đầu tư của các doanh nghiệp và tác động lên chính sách tiền tệ của nhà nước. Nhìn chung, sự thay đổi tỷ giá USD/VND có tác động rất lớn đến các hoạt động kinh tế, tài chính. Đòi hỏi các cơ quan kinh tế phải theo dõi thường xuyên để có những biện pháp điều chỉnh kịp thời và hiệu quả.

Xem thêm:

Link nội dung: https://brightschool.edu.vn/1-trieu-do-la-my-bao-nhieu-tien-viet-a21772.html