Fall Behind là gì và cấu trúc cụm từ Fall Behind trong câu Tiếng Anh

Phrasal verbs là một trong những cấu trúc ngữ pháp Tiếng Anh khá “ khó nuốt” bởi sự đa dạng về số lượng cũng như ý nghĩa riêng biệt của chúng. Thông thạo hết tất cả các phrasal verbs là một trong những thách thức lớn nhất mà bất cứ ai khi học Tiếng Anh cũng mong muốn làm được. Bài viết dưới đây của Studytienganh sẽ cùng bạn tìm hiểu về Fall behind - một phrasal verb quen thuộc và được sử dụng khá phổ biến trong giao tiếp hằng ngày!

1. Fall behind nghĩa là gì?

Trong Tiếng Anh, “ Dine out” là một phrasal verb kết hợp giữa động từ “ Fall” và giới từ “ Behind”. Động từ “ Fall” có nghĩa là hạ xuống, rơi xuống hay thụt lùi , giới từ “ Behind” có nghĩa là phía sau nên khi hai từ này kết hợp với nhau tạo thành cụm động từ “ Dine out” sẽ mang ý nghĩa là chậm chạp, kém hơn, sa sút hay thụt lùi phía sau.

Ví dụ:

Fall Behind là gì và cấu trúc cụm từ Fall Behind trong câu Tiếng Anh

Hình ảnh minh họa “ Fall behind” trong Tiếng Anh

Về cách phát âm, cụm từ “ Fall behind” rất dễ dàng để bạn có thể phát âm đúng và chuẩn trong Tiếng Anh.

/fɔl bi'haind/ là cách phát âm duy nhất của phrasal verb “ Fall behind” trong Tiếng Anh. Hầu như không có sự khác biệt nhiều giữa cách phát âm của cụm từ “ Fall behind” ở ngữ điệu Anh - Anh hay ngữ điệu Anh - Mỹ.

2. Cấu trúc và cách dùng của fall behind

Cụm từ “ Fall behind” dùng để chỉ việc bạn thua kém, chậm chập hay thụt lùi lại phía sau, không tiến bộ so với những người khác.

Ví dụ:

Cụm từ “ Fall behind” dùng để chỉ việc bạn không thanh toán, không đóng các khoản nợ, quy định, chi phí, … vào đúng thời hạn.

Cấu trúc thường gặp của “ Fall behind” đi với cách dùng này là:

Ví dụ:

Cụm từ “ Fall behind” dùng để chỉ việc không hoàn thành công việc đúng hạn như đa dự định hay đã hứa.

Cấu trúc thường gặp của “ Fall behind” đi với cách dùng này là:

Thời gian ở đây có thể là two days, a week, three weeks, six months, a year, …

Ví dụ:

3. Các ví dụ anh - việt

Ví dụ:

4. Một số phrasal verbs khác của fall

Fall across: tình cờ gặp ai đó

Fall Behind là gì và cấu trúc cụm từ Fall Behind trong câu Tiếng Anh

Tình cờ gặp lại người cũ

Fall in love: yêu ai đó

Fall Behind là gì và cấu trúc cụm từ Fall Behind trong câu Tiếng Anh

Fall in love with you

Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết của studytienganh về cụm từ “ Fall behind”. Hy vọng bài tổng hợp trên đây có thể mang lại cho bạn kiến thức Tiếng Anh bổ ích!

Link nội dung: https://brightschool.edu.vn/fall-behind-la-gi-va-cau-truc-cum-tu-fall-behind-trong-cau-tieng-anh-a21867.html