Tỷ giá ngoại tệ USD/VND hôm nay là 24,550 đồng cho mua vào và 24,940 đồng cho bán ra, chênh lệch 390 đồng. Mua vào và bán ra là gì? Bạn có thể hiểu là mức giá tiền Việt mà ngân hàng có thể mua vào và bán ra với ngoại tệ đó.
Vậy 500 Đô la Mỹ bạn có thể đổi được 12,275,000 đồng tiền Việt. Nhưng nếu bạn muốn đổi từ VND sang USD thì cần trả 12,470,000 đồng tiền Việt để mua được 500 Đô la Mỹ. Tỷ giá cập nhật gần nhất vào 13:42 - 06/10/2024 theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.
Ngoài ra, nếu bạn muốn đổi tiền Đô sang tiền Việt theo dạng chuyển khoản thì sẽ hời thêm 1 khoảng tầm 15,000 đồng, tức là giờ bạn sẽ nhận được 12,290,000 đồng với mỗi 500 Đô la Mỹ theo dạng chuyển khoản.
Dựa vào bảng chuyển đổi nhanh, bạn có thể thấy tỷ giá ngoại tệ quy đổi 1 USD sang VND hôm nay là 24,550 đồng với tiền mặt và 24,580 đồng bằng chuyển khoản. Vậy nên, với 500 Đô la Mỹ bạn có thể đổi được tiền mặt là 12,275,000 đồng, còn tiền nhận chuyển khoản là 12,290,000 đồng, chênh lệch 15,000 đồng.
Đô la Mỹ Quy đổi sang tiền Việt (tiền mặt) Quy đổi sang tiền Việt (chuyển khoản) 1 Đô24,550 đ24,580 đ2 Đô49,100 đ49,160 đ5 Đô122,750 đ122,900 đ10 Đô245,500 đ245,800 đ50 Đô1,227,500 đ1,229,000 đ100 Đô2,455,000 đ2,458,000 đ200 Đô4,910,000 đ4,916,000 đ300 Đô7,365,000 đ7,374,000 đ500 Đô12,275,000 đ12,290,000 đ800 Đô19,640,000 đ19,664,000 đ1,000 Đô24,550,000 đ24,580,000 đ2,000 Đô49,100,000 đ49,160,000 đ3,000 Đô73,650,000 đ73,740,000 đ5,000 Đô122,750,000 đ122,900,000 đ10,000 Đô245,500,000 đ245,800,000 đ20,000 Đô491,000,000 đ491,600,000 đ50,000 Đô1,227,500,000 đ1,229,000,000 đ100,000 Đô2,455,000,000 đ2,458,000,000 đ200,000 Đô4,910,000,000 đ4,916,000,000 đ500,000 Đô12,275,000,000 đ12,290,000,000 đ1 triệu Đô24,550,000,000 đ24,580,000,000 đNếu bạn có ý định mua Đô la Mỹ bằng tiền Việt thì hãy tham khảo nhanh bảng sau đây, hôm nay giá bán ra của 1 tiền Mỹ là 24,940 đồng, tức là để mua được 500 Đô la Mỹ thì bạn cần bỏ ra số tiền là 12,470,000 đồng.
Mệnh giá tiền Việt Giá trị quy đổi sang Đô la Mỹ 50,000 VNĐ2.00 USD100,000 VNĐ4.01 USD200,000 VNĐ8.02 USD500,000 VNĐ20.05 USD1 triệu VNĐ40.10 USD2 triệu VNĐ80.19 USD3 triệu VNĐ120.29 USD5 triệu VNĐ200.48 USD8 triệu VNĐ320.77 USD10 triệu VNĐ400.96 USD20 triệu VNĐ801.92 USD30 triệu VNĐ1,202.89 USD50 triệu VNĐ2,004.81 USD100 triệu VNĐ4,009.62 USD200 triệu VNĐ8,019.25 USD500 triệu VNĐ20,048.12 USD1 tỷ VNĐ40,096.23 USD2 tỷ VNĐ80,192.46 USD5 tỷ VNĐ200,481.15 USD10 tỷ VNĐ400,962.31 USD20 tỷ VNĐ801,924.62 USDQuy đổi các mệnh giá tiền USD sang tiền VND
Hiện nay, các mệnh giá đô la Mỹ đang được lưu hành gồm tiền xu và tiền giấy với giá trị từ 1 cent đến 100 USD. Trên các tờ tiền đều có những đặc điểm bảo an để dễ dàng nhận biết tiền thật, tiền giả.
Đồng đô la Mỹ được chia thành các đơn vị nhỏ hơn như sau:
Ví dụ: Nếu bạn có 5 đô la và 20 cent, bạn có tổng cộng 520 cent hoặc 5.2 đô la.
Sau đây là bảng tỷ giá quy đổi từng mệnh giá tiền Mỹ phổ biến sang VNĐ.
Mệnh giá Đô la Mỹ Giá trị quy đổi sang tiền Việt 1 cent245.50 đ5 cent1,227.50 đ10 cent2,455 đ25 cent6,137.50 đ50 cent12,275 đ100 cent24,550 đ1 USD24,550 đ2 USD 49,100 đ5 USD122,750 đ10 USD245,500 đ20 USD491,000 đ50 USD1,227,500 đ100 USD2,455,000 đTỷ giá USD so với các loại tiền tệ khác
Giỏ tiền tệ quốc tế (Special Drawing Rights - SDR) của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) được cấu thành từ các đồng tiền chính được tự do chuyển đổi. Các đồng tiền trong giỏ SDR hiện tại bao gồm Đô la Mỹ (USD), Đồng Euro (EUR), Bảng Anh (GBP), Yên Nhật Bản (JPY), và Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY).
Loại tiền tệ Tỷ giá mua vào so với USD Tỷ giá bán ra so với USD Tỷ giá Bảng Anh500 USD = 646.17 GBP500 USD = 663.13 GBPTỷ giá Franc Thụy Sĩ500 USD = 576.83 CHF500 USD = 591.97 CHFTỷ giá Đồng EURO500 USD = 541.66 EUR500 USD = 562.45 EURTỷ giá Đô la Singapore500 USD = 378.92 SGD500 USD = 388.86 SGDTỷ giá Đô la Canada500 USD = 362.38 CAD500 USD = 371.89 CADTỷ giá Đô la Úc500 USD = 335.98 AUD500 USD = 344.80 AUDTỷ giá Nhân dân tệ500 USD = 70.03 CNY500 USD = 71.87 CNYTỷ giá Đô la Hồng Kông500 USD = 63.29 HKD500 USD = 64.95 HKDTỷ giá Baht Thái Lan500 USD = 13.48 THB500 USD = 15.31 THBTỷ giá Yên Nhật500 USD = 3.32 JPY500 USD = 3.46 JPYTỷ giá Won Hàn Quốc500 USD = 0.33 KRW500 USD = 0.39 KRWTỷ giá giữa USD và VND từ năm 2015 đến 2024 đã tăng dần theo từng năm. Phản ánh sự biến động và các yếu tố kinh tế tác động trực tiếp lên tỷ giá. Dưới đây sẽ là bảng tỷ giá giao dịch từ USD sang tiền VND trong xuyên suốt từ năm 2015 đến 2024.
Tình hình tỷ giá giao dịch USD và VND năm 2024 đang bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như chính sách lãi suất của Mỹ, tình hình kinh tế toàn cầu và các biến động trên thị trường tài chính.
Theo ghi nhận, Tỷ giá giữa USD và VND thấp nhất là 24.269 vào ngày 01/01/2024 và cao nhất là 25.482 vào ngày 14/05/2024. Có thể thấy, trong suốt khoảng nửa đầu năm 2024, tỷ giá USD/VND có sự biến động theo chiều hướng tăng. Nhiều tổ chức tài chính nhận định, vì tỷ giá USD đang ở mức cao nên khả năng tăng giá trong khoảng thời gian sắp tới không nhiều.
Để tránh áp lực tỷ giá Đô La Mỹ leo thang, chính phủ nước ta đã đưa ra những giải pháp và chính sách linh hoạt để giữ tỷ giá trong khoảng ổn định. Theo dự báo mới nhất, trong nửa cuối năm 2024, tỷ giá giữa USD và VND sẽ có xu hướng hạ nhiệt, nằm ở mức trung bình so với tỷ giá tăng mạnh hiện nay.
Xem thêm:
Link nội dung: https://brightschool.edu.vn/500-do-la-my-bao-nhieu-tien-viet-a21976.html