Trước khi tìm hiểu quá khứ của Sleep, hãy cùng PREP tìm hiểu định nghĩa về Sleep bạn nhé!
Sleep có phiên âm /sliːp/, đóng vai trò là động từ và danh từ mang nhiều ý nghĩa:
Quá khứ của Sleep là gì? V0, V2, V3 là viết tắt của: Dạng nguyên thể, Quá khứ đơn và Quá khứ phân từ. Hãy cùng PREP tìm hiểu kỹ V0, V2, V3 của Sleep trong bảng dưới đây nhé!
Trong 12 thì tiếng Anh và các cấu trúc đặc biệt, động từ Sleep được chia như thế nào? Cùng PREP tìm hiểu ngay dưới đây nhé!
Tham khảo thêm bài viết:
Quá khứ của Send trong tiếng Anh
Quá khứ của Swim trong tiếng Anh
Quá khứ của Study trong tiếng Anh
Sau khi tìm hiểu về quá khứ của Sleep, hãy cùng PREP tìm hiểu ngay danh sách Phrasal Verbs với Sleep trong tiếng Anh dưới đây bạn nhé!
Bên cạnh kiến thức về quá khứ của Sleep, tham khảo ngay danh sách Idioms với Sleep trong tiếng Anh dưới đây bạn nhé!
Tham khảo nhiều hơn nữa Idioms với Sleep cùng Cambridge Dictionary tại đây bạn nhé!
Để hiểu hơn về dạng quá khứ của Sleep trong tiếng Anh, cùng PREP hoàn thành phần bài tập dưới đây bạn nhé!
Maria ________ (sleep) at 10 p.m every night.
Yesterday, Tom _______ (sleep) for 8 hours.
Right now, Mary ________ (sleep) in her room.
By the time you arrived, Peter _________ (sleep) for 3 hours.
Next week, Anna _______ (sleep) earlier than usual.
When I called her, Jennie _______ (sleep) deeply.
At this moment, Jack and Jill ________ (sleep) in their tent.
If he had more time, Jackson ________ (sleep) longer.
Last year, my brother _________ (sleep) on the couch every weekend.
Tomorrow, I believe that Peter _______ (sleep) during the flight.
Trên đây PREP đã giới thiệu đến bạn khái niệm, idioms, phrasal verbs cùng dạng quá khứ của Sleep. Thường xuyên theo dõi PREP để cập nhật nhiều hơn nữa kiến thức tiếng Anh bổ ích bạn nhé!
Link nội dung: https://brightschool.edu.vn/dong-tu-bat-quy-tac-tieng-anh-qua-khu-cua-sleep-sleep-slept-slept-a22580.html