Hiện tại đơn (Simple Present) là gì? Tất tần tật về hiện tại đơn 2023

Thì hiện tại đơn được đánh giá là thì cơ bản trong tiếng Anh mà người học nào cũng cần thành thạo. Chúng ta cần nắm rõ các kiến thức về khái niệm, công thức, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biêt… để ứng dụng tốt vào việc học, thi và nhất là giao tiếp.

Việc học các nội dung này cũng liên quan đến quá trình nâng cao kiến thức tiếng Anh sau này. Cùng The Dewey Schools cập nhất kiến thức mới nhất về Simple Present hoặc Present Simple ngay sau đây nhé.

Khái niệm thì hiện tại đơn (Present simple hay simple present) là gì?

Thì hiện tại đơn (Simple Present hoặc Present Simple) là thì cơ bản đầu tiên trong nhóm 12 thì tiếng Anh sử dụng phổ biến nhất. Hiện tại đơn đánh dấu mốc thời gian ở hiện tại, dùng để diễn tả 1 hành động diễn tả trong thời điểm hiện tại, 1 thói quen lặp đi lặp lại nhiều lần, một sự thật hiển nhiên hay 1 chân lý, 1 hành động chung chung.

Ví dụ:

Xem thêm: Bỏ túi trọn bộ bài tập thì hiện tại đơn kèm theo đáp án chi tiết

Xem thêm: Cách phân biệt thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn cực đơn giản

Xem thêm: Cập nhật kiến thức câu bị động thì hiện tại đơn đầy đủ nhất

Công thức thì hiện tại đơn trong tiếng Anh

Hiện tại đơn (Simple Present) là gì? Tất tần tật về hiện tại đơn 2023

Muốn ghi nhớ nhanh tránh nhầm lẫn công thức thì hiện tại đơn các em học sinh nên tách riêng công thức thì hiện tại đơn với to be và với động từ thường. Ngoài ra, chúng ta nên học kèm theo với các ví dụ để hiểu rõ cấu trúc.

1. Thì hiện tại đơn với to be

(+) Câu khẳng định

Cấu trúc câu khẳng định hiện tại đơn với to be: S + to be + N/Adj

Trong đó:

Ví dụ:

Xem thêm: Ví dụ thì hiện tại đơn theo từng cách sử dụng đơn giản, dễ hiểu nhất

(-) Câu phủ định

Cấu trúc câu phủ định hiện tại đơn với to be: S + to be + not + N/Adj

Trong đó:

Ví dụ:

Xem thêm: Mẹo hay vẽ sơ đồ tư duy thì hiện tại đơn nhanh, chuẩn nhất

(?) Câu nghi vấn / câu hỏi

Câu nghi vấn dạng Yes/ No hiện tại đơn với to be: To be + S + N/Adj?

=> Yes, S + to be / No, S + to be + not

Câu nghi vấn dạng Wh-q hiện tại đơn với to be: WH-q + am/ is/ are + S +…?

=> S + to be (+ not) + N/Adj

Trong đó:

Ví dụ 1:

=> Yes, you are.

=> Yes, it is.

=> No, they are not.

Ví dụ 2:

=>That boy is my boyfriend. (Dịch là: Chàng trai đó là bạn trai của tôi)

=> Those things are children’s toys. (Dịch là: Những cái đó là đồ chơi của trẻ em)

=> It’s on the table (Dịch là: Chìa khóa ở trên bàn)

2. Thì hiện tại đơn với động từ thường

(+) Câu khẳng định

Cấu trúc câu khẳng định hiện tại đơn với động từ thường: S + V(s/es) + O + …

Trong đó:

Ví dụ:

(-) Câu phủ định

Cấu trúc câu phủ định hiện tại đơn với động từ thường: S + do/does + not + V + O + …

Trong đó:

Ví dụ:

(?) Câu nghi vấn / câu hỏi

Câu nghi vấn dạng Yes/ No thì hiện tại đơn với động từ thường: Do/Does + S + V + O + …?

=> Yes, S + do/does (+ not)

Câu nghi vấn dạng Wh-q hiện tại đơn với động từ thường: WH-q + does/do + S +…?

=> S + V(s/es) + O + …

Trong đó:

Ví dụ 1:

=> No, she doesn’t.

=> No, I don’t.

=> Yes, he does.

Ví dụ 2:

Cách dùng thì hiện tại đơn từ cơ bản đến nâng cao

Hiện tại đơn (Simple Present) là gì? Tất tần tật về hiện tại đơn 2023

Sau khi nắm chắc công thức thì hiện tại đơn, các em học sinh cần tiếp tục tìm hiểu cách sử dụng thì hiện tại đơn. Chi tiết các dùng thì hiện tại đơn từ cơ bản đến nâng cao được The Dewey Schools tổng hợp như sau:

  1. Dùng hiện tại đơn diễn tả sự việc, hành động lặp đi lặp lại thường xuyên hay một thói quen hàng ngày

Ví dụ:

  1. Hiện tại đơn dùng để nói về sự việc, hành động là chân lý hay sự thật hiển nhiên

Ví dụ:

  1. Sử dụng tại mệnh đề If trong cấu trúc câu điều điều kiện loại 1

Ví dụ:

  1. Diễn tả các cảm giác, cảm xúc, suy nghĩ tại thời điểm nói của chủ thể

Ví dụ:

  1. Cách dùng thì hiện tại để nói về chương trình, lịch trình, thời gian biểu có sẵn hoặc cố định

Ví dụ:

Cách chia động từ của thì hiện tại đơn

Hiện tại đơn (Simple Present) là gì? Tất tần tật về hiện tại đơn 2023

Trong cách chia động từ của thì hiện tại đơn, chung ta cần chú ý các động từ sẽ chia theo ngôi của chủ ngữ tương ứng. Quy tắc chia động từ cụ thể như sau nếu chủ ngữ là danh từ không đếm được, danh từ đếm được số tú hay ngôi thứ 3 số ít:

Cách chia động từ của thì hiện tại đơn

  1. Các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s, o => Thêm es vào cuối động từ

Ví dụ: washes, watches, goes, fixes, passes,…

  1. Các động kết thúc bởi một phụ âm + y => Bỏ y và thêm -ies vào sau động từ

Ví dụ:

  1. Các động từ còn lại => Thêm s vào sau động từ

Ví dụ: climbs, dances, eats, reads, runs, hugs, works,…

  1. Động từ bất quy tắc

Ví dụ: have-has…

Cách phát âm phụ âm cuối s/es

Cách phát âm phụ âm cuối s/es của động từ như sau:

Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn

Hiện tại đơn (Simple Present) là gì? Tất tần tật về hiện tại đơn 2023

Để nhận biết thì hiện tại đơn, chúng ta nên căn cứ vào các dấu hiệu nhận biết. Vậy dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn như thế nào?

  1. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: Trong câu có trạng từ chỉ tần suất

Dưới đây là một số trạng từ chỉ tần suất thường gặp trong câu thì hiện tại đơn:

Ví dụ:

  1. Trong câu xuất hiện các cụm từ chỉ sự lặp đi lặp lại

Trong câu thì hiện tại đơn thường xuất hiện các cụm từ chỉ sự lặp đi lặp lại:

Ví dụ:

  1. Các cụm từ chỉ tần suất khác giúp bạn nhận biết thì hiện tại đơn

Trong câu thì hiện tại đơn xuất hiện các cụm từ chỉ tần suất: once/ twice/ số lượng + times/… + a day/ week/ month/year,…

Ví dụ:

Câu bị động của thì hiện tại đơn (Passive voice)

Hiện tại đơn (Simple Present) là gì? Tất tần tật về hiện tại đơn 2023

Sử dụng câu bị động trong 1 số trường hợp sẽ làm cho cuộc hội thoại trở nên sinh động hơn. Dưới đây là chi tiết cách dùng câu bị động với thì hiện tại đơn (Passive voice):

(+) Câu bị động hiện tại đơn ở thể khẳng định

Cấu trúc câu bị động hiện tại đơn ở thể khẳng định: S + to be (am/is/are) + P2 + by + O

Ví dụ:

(-) Câu bị động hiện tại đơn thể phủ định

Cấu trúc câu bị động hiện tại đơn ở thể phủ định: S + to be + not + P2 + by + O

Ví dụ:

(?) Câu bị động hiện tại đơn ở thể nghi vấn

Cấu trúc câu bị động hiện tại đơn ở thể nghi vấn: To be + S + P2 + by + O?

=> Yes, S + to be / No, S + to be + not

Ví dụ:

=> Yes, he is

=> No, she isn’t

=> No, they aren’t

Các dạng bài tập thì hiện tại đơn có đáp án

Hiện tại đơn (Simple Present) là gì? Tất tần tật về hiện tại đơn 2023

Thường xuyên luyện tập các bài tập thì hiện tại đơn giúp các em học sinh ghi nhớ kiến thức để vận dụng tốt trong việc học tập hàng ngày, làm các bài thi. The Dewey Schools đã tổng hợp các dạng bài tập về thì hiện tại đơn, mời các em học sinh cùng ôn tập nhé.

Bài tập số 1: Chia dạng đúng của từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống

  1. Where (do) that beautiful girl (come) from?
  2. (do) Mills and Dave … (go) to school by bus every day?
  3. My sister (go) to the supermarket every week.
  4. My parents always (make) delicious meals, when my family gets there.
  5. Long (not like eat) meat.
  6. (do) your husband (agree) with your decision?
  7. Where (fo) your brother (go) to university?
  8. Hoa (do) usually (not water) the flowers.
  9. Who (do) the cleaning in her house?
  10. We (eat) lunch out once a week.

Đáp án bài tập số 1

  1. Where (do) that beautiful girl (come) from?

=> Where does that beautiful girl come from?

  1. (do) Mills and Dave … (go) to school by bus every day?

=> Do Mills and Dave go to school by bus every day?

  1. My sister (go) to the supermarket every week.

=> My sister goes to the supermarket every week.

  1. My parents always (make) delicious meals, when my family gets there.

=> My parents always make delicious meals when my family gets there.

  1. Long (not like eat) meat.

=> Long doesn’t like to eat meat.

  1. (do) your husband (agree) with your decision?

=> Does your husband agree with your decision?

  1. Where (fo) your brother (go) to university?

=> Where does your brother go to university?

  1. Hoa (do) usually (not water) the flowers.

=> Hoa doesn’t usually water the flowers

  1. Who (do) the cleaning in her house?

=> Who does the cleaning in her house?

  1. We (eat) lunch out once a week.

=> We eat lunch out once a week.

Bài tập số 2: Tìm lỗi sai trong các câu dưới đây

  1. Sam speak English very well.
  2. Huy’s parents is very helpful and friendly.
  3. Her cats aren’t eat bones.
  4. What do you planning to do tomorrow?
  5. Their family don’t own a house, they still have to rent one.
  6. Lan always get up early to catch the bus to the company.
  7. Lisa am a famous Korean singer.
  8. Pony teach students at an English center.
  9. Hương and Linh doesn’t go to the gym near the park.
  10. How often does Lan goes shopping in the mall?

Đáp án bài tập số 2

  1. Sam speak English very well.

=> Sam speaks English very well.

  1. Huy’s parents is very helpful and friendly.

=> Huy’s parents are very helpful and friendly.

  1. Her cats aren’t eat bones.

=> Her cats don’t eat bones.

  1. What do you planning to do tomorrow?

=> What are you planning to do tomorrow?

  1. Their family don’t own a house, they still have to rent one.

=> Their family doesn’t own a house, they still have to rent one.

  1. Lan always get up early to catch the bus to the company.

=> Lan always gets up early to catch the bus to the company.

  1. Lisa am a famous Korean singer.

=> Lisa is a famous Korean singer.

  1. Pony teach students at an English center.

=> Pony teaches students at an English center.

  1. Hương and Linh doesn’t go to the gym near the park.

=> Hương and Linh don’t go to the gym near the park.

  1. How often does Lan goes shopping in the mall?

=> How often does Lan go shopping in the mall?

Bài tập số 3: Chọn đáp án đúng hoàn thành câu

  1. Cows and buffaloes ______ on grass.
a.feed b.does feed c.feeds d.feeding
  1. I ________ a work at a local school.
a.haves b.have c.not have d.having
  1. Trung doesn’t ______ with his family.
a.living b.not lives c.lives d.live
  1. She ______ a lot of money every week.
a.earns b.earn c.do earns d.earning
  1. Lien and her husband ______ in Singapore.
a.living b.lives c.do lives d.live
  1. Mary always ______ to be a singer.
a.want b.wanting c.wants d.do want
  1. Lucia ______ to make delicious cookies.
a.likes b.does likes c.liking d.like
  1. Philips ______ French and English very well.
a.speaks b.does c.speak d.speaking
  1. Marrow often ______ for a walk in the morning.
a.going b.goes c.do goes d.go
  1. My friends and I ______ to play football.
a.like b.likes c.liking d.do liking

Đáp án bài tập số 3

  1. a
  1. b
  1. d
  1. b
  1. a
  1. c
  1. c
  1. d
  1. b
  1. c

Trên đây là toàn bộ nội dung kiến thức về thì hiện tại đơn trong tiếng Anh cùng với một số bài thực hành chi tiết có kèm theo đáp án. Đây là phần kiến thức đầu tiên và cơ bản mà mọi người học đều phải nắm bắt được để tiếp tục quá trình học tiếng Anh bước đến thành công. The Dewey Schools hy vọng những hướng dẫn này thực sự cần thiết với các em học sinh đang có nhu cầu tìm kiếm thông tin. Hãy liên hệ với chúng tôi nếu các em có bất cứ thắc mắc nào cần được giải đáp nhé.

Link nội dung: https://brightschool.edu.vn/hien-tai-don-simple-present-la-gi-tat-tan-tat-ve-hien-tai-don-2023-a23071.html