Đại học Công nghiệp Hà Nội

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT

* Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế

* Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ)

* Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2024

* Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2024

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT

b. Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế

c. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

d. Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ)

e. Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2024

f. Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2024

5. Học phí

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Tên ngành

Mã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu

1

Thiết kế thời trang

7210404 A00, A01, D01, D14 60

2

Quản trị kinh doanh

7340101 A00, A01, D01 300

3

Marketing

7340115 A00, A01, D01 120

4

Tài chính - Ngân hàng

7340201 A00, A01, D01 170

5

Kế toán

7340301 A00, A01, D01 630

6

Kiểm toán

7340302 A00, A01, D01 130

7

Quản trị nhân lực

7340404 A00, A01, D01 120

8

Quản trị văn phòng

7340406 A00, A01, D01 120

9

Khoa học máy tính

7480101 A00, A01 120

10

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102 A00, A01 70

11

Kỹ thuật phần mềm

7480103 A00, A01 240

12

Hệ thống thông tin

7480104 A00, A01 120

13

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108 A00, A01 140

14

Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01 380

15

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201 A00, A01 370

16

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203 A00, A01 300

17

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205 A00, A01 420

18

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206 A00, A01 120

19

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301 A00, A01 420

20

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302 A00, A01 480

21

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303 A00, A01 300

22

Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401 A00, B00, D07 210

23

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406 A00, B00, D07 50

24

Công nghệ thực phẩm

7540101 A00, B00, D07 100

25

Công nghệ dệt, may

7540204 A00, A01, D01 170

26

Công nghệ vật liệu dệt, may

7540203 A00, A01, D01 50

27

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118 A00, A01 60

28

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

7519003 A00, A01 60

29

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605 A00, A01, D01 60

30

Ngôn ngữ Anh

7220201 D01 200

31

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204 D01, D04 100

32

Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2+2)

7220204LK D01, D04 30 33

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210 D01 70 34

Ngôn ngữ Nhật

7220209 D01, D06 70 35

Kinh tế đầu tư

7310104 A00, A01, D01 60 36

Du lịch

7810101 C00, D01, D14 140 37

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 A00, A01, D01 140 38

Quản trị khách sạn

7810201 A00, A01, D01 140 39

Phân tích dự liệu kinh doanh

7519004 A00, A01, D01 120 40

Trung Quốc học

6310612 D04, D01 50 41

Công nghệ đa phương tiện

7329001 A00, A01 60 42

Robot và trí tuệ nhân tạo

8510209 A00, A01 60 43

Hóa dược

7202031 A00, B00, D07 60 44

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202 A01, D01, D14 50 45

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

7519004 A00, A01 60 46

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

7519005 A00, A01 60 47

Năng lượng tái tạo

7510301 A00, A01 50 48

Kỹ thuật sản xuất thông minh

7510303 A00, A01 50 49

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

7510302 A00, A01 50 50

Ngôn ngữ học

7229020 C00, D01, D14 50 51

An toàn thông tin

7480202 A00, A01 40

52

Kỹ thuật cơ khí động lực

7520116 A00, A01 50

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT

Ngành học

Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Năm 2023

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Năm 2024

(Xét theo KQ thi TN THPT)

1

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

24,35

23,25

23,42

24.35

2

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

25,35

24,95

24,63

25.41

3

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

25,25

24,70

24,26

24.82

4

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

24,25

23,05

23,65

24.40

5

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

25,05

24,65

24,17

24.35

6

Công nghệ kỹ thuật máy tính

25,10

24,70

24,30

24.55

7

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

24,60

23,55

23,81

24.51

8

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

26,00

25,85

25,47

26.05

9

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

23,90

20,00

22,15

23.57

10

Khoa học máy tính

25,65

25,65

25,05

25.32

11

Hệ thống thông tin

25,25

25,15

24,31

24.44

12

Kỹ thuật phần mềm

25,40

25,35

24,54

24.68

13

Công nghệ thông tin

26,05

26,15

25,19

25.22

14

Kế toán

24,75

23,95

23,80

24.01

15

Tài chính - Ngân hàng

25,45

24,70

24,40

24.74

16

Quản trị kinh doanh

25,30

24,55

24,21

24.31

17

Quản trị khách sạn

24,75

22,45

23,56

23.56

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

24,30

23,45

23,62

23.77

19

Kinh tế đầu tư

25,05

24,50

24,45

24.64

20

Kiểm toán

25,00

24,30

24,03

24.45

21

Quản trị văn phòng

24,50

24,00

23,09

24.01

22

Quản trị nhân lực

25,65

24,95

24,59

24.80

23

Marketing

26,10

25,60

25,24

25.33

24 Công nghệ vật liệu dệt, may

22,15

22,15

20,10

20.90

25

Công nghệ dệt, may

24,00

22,45

21,80

21.90

26

Thiết kế thời trang

24,55

24,20

23,84

23.56

27

Công nghệ kỹ thuật hóa học

22,05

19,95

20,35

19.00

28

Công nghệ kỹ thuật môi trường

20,80

18,65

19,00

19.00

29

Ngôn ngữ Anh

25,89

24,09

24,30

24.68

30

Ngôn ngữ Trung Quốc

26,19

24,73

24,86

25.58

31

Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây)

24.91

32

Du lịch

24,75

25,75

24,20

22.4

33 Công nghệ thực phẩm 23,75 23,75 23,51 22.65 34 Ngôn ngữ Hàn Quốc 26,45 24,55 24,92 24.86

35

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

23,80 21,25 22,65 23.61

36

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

23,45 20,60 21,90 23.19

37

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

26,10 25,75 25,52 25.89

38

Ngôn ngữ Nhật

25,81 23,78 24,02 24.00

39

Robot và trí tuệ nhân tạo

24,20 24,55 24,54 25.01

40

Phân tích dữ liệu kinh doanh

23,80 24,50 23,67 24.25

41

Trung Quốc học

22,73 23,77 24.51

42

Công nghệ đa phương tiện

24,75 24,63 24.91

43

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

19,40 22,80 23.19

44

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

20,00 20,75 22.30

45

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

23,55 24,17 24.97

46

Ngôn ngữ học

22,25 25.25 47 Năng lượng tái tạo 19,00 20.65 48 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh 19,00 21.40 49 Kỹ thuật sản xuất thông minh 20,00 22.6 50 Kỹ thuật cơ khí động lực 21,55 23.93 51 Hóa dược 19,45 21.55 52 An toàn thông tin 24.39

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học Công nghiệp Hà Nội
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Đại học Công nghiệp Hà Nội
Toàn cảnh trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Đại học Công nghiệp Hà Nội

Đại học Công nghiệp Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://brightschool.edu.vn/dai-hoc-cong-nghiep-ha-noi-a23365.html