Finish to v hay ving? – Định nghĩa, cấu trúc và các dùng chi tiết

Finish là một từ vựng khá phổ biến trong tiếng Anh. Tuy nhiên, bạn đã biết “Finish to v hay ving?” chưa và rất có thể sẽ còn điều mới mẻ cách về cách dùng từ này mà bạn chưa biết. Vậy hãy cùng IZONE theo dõi bài viết sau đây nhé!

Định nghĩa Finish

Đa số các bạn chắc hẳn đều biết đến finish trong vai trò một động từ, nghĩa là “hoàn thành”, “kết thúc”.

Finish to v hay ving? - Định nghĩa, cấu trúc và các dùng chi tiết

Ví dụ:

Tuy nhiên, thực tế, finish vừa là một động từ, vừa là một danh từ

Với tư cách một động từ, bên cạnh nét nghĩa cơ bản như trên, theo từ điển Oxford, finish còn có một vài nét nghĩa như sau:

- Finish /ˈfɪnɪʃ/ (v) dùng hết, ăn hết hoặc uống hết

- Finish /ˈfɪnɪʃ/ (v) khiến ai đó vô cùng mệt mỏi, đến mức không làm gì khác được nữa

Với tư cách một danh từ, finish có thể được định nghĩa như sau:

- Finish (n) phần cuối, phần kết thúc

- Finish (n) những chi tiết cuối cùng trước khi hoàn thiện/ lớp sơn, màu,… trên cùng

>>> [Xem thêm]: Tổng hợp tất tần tật các giới từ đi với GET mà bạn cần biết

Cấu trúc và cách dùng của từ finish

Dưới đây, IZONE sẽ liệt kê một số cấu trúc và cách dùng từ finish trong câu

Với tư cách một động từ

- Finish + V_ing: hoàn thành, làm xong việc gì

- Finish (up) with something: kết thúc bằng cái gì

- Finish something off/ Finish off something: làm/ăn/uống/dùng nốt phần còn lại cuối cùng

- Finish + tính từ chỉ thứ tự: về đích ở vị trí bao nhiêu

Với tư cách một danh từ

- From start to finish: từ lúc bắt đầu cho tới kết thúc

>>> [Xem thêm]: Bring đi với giới từ gì? Ý nghĩa và ví dụ cụ thể

Finish to v hay ving?

Nếu các bạn băn khoăn “finish + to V hay Ving” thì như phần trên, ta thấy động từ theo sau finish sẽ được chia dưới dạng Ving.

Finish to v hay ving? - Định nghĩa, cấu trúc và các dùng chi tiết

Finish đi với giới từ gì?

Với vai trò là động từ Làm/ăn/uống/dùng nốt phần còn lại cuối cùng I need about two days to finish off this assignment. (Tôi cần khoảng hai ngày để làm nốt bài tập này.)Finish with somebody Kết thúc mối quan hệ với ai/ “Xong công việc” với ai He finished with his girlfriend yesterday. (Anh ấy chia tay bạn gái vào hôm qua.)Finish with somethingHave you finished with the computer? Can I use it for a while? (Bạn dùng xong máy tính chưa? Tôi có thể sử dụng nó một lúc chứ?)Finish (up) with something Kết thúc bằng cái gì The concert finished with an upbeat song. (Buổi hòa nhạc kết thúc bằng một bài hát vui tươi.)Finish up + tính từ Cuối cùng sẽ ra sao If you do not wear warm clothes, you could finish up sick. (Nếu bạn không mặc quần áo ấm, cuối cùng bạn sẽ ốm.)Với vai trò là Danh từFinish to something Là cái kết đối với cái gì The agreement put a finish to the war. (Bản hiệp định đặt ra hồi kết cho cuộc chiến tranh.)

Bài tập với finish

Link nội dung: https://brightschool.edu.vn/finish-to-v-hay-ving-dinh-nghia-cau-truc-va-cac-dung-chi-tiet-a23680.html