Crowded là gì? Crowded đi với giới từ gì? Tất tần tật những kiến thức cần có về từ crowded này sẽ được IZONE chia sẻ với các bạn trong bài viết hôm nay.
Trước khi tìm hiểu các kiến thức xoay quanh crowded, trước hết chúng ta cần biết crowded nghĩa là gì.
Theo từ điển Oxford, crowded là một tính từ với hai nét nghĩa chính như sau:
- Crowded /ˈkraʊdɪd/ (adj) đông đúc, đông người
Ví dụ:
Nét nghĩa thứ hai của tính từ crowded cũng liên quan đến nét nghĩa đầu tiên, nhưng thay vì chỉ miêu tả sự đông đúc, nhiều người, nét nghĩa này được mở rộng ra.
- Crowded /ˈkraʊdɪd/ (adj) chật ních, đầy, kín (sách, vở, giấy tờ, sự kiện,….)
Ví dụ:
Crowded đi với giới từ with. Ta có cấu trúc như sau:
Crowded with somebody / something: đầy ắp, kín ai/ cái gì
Ví dụ:
>>> [Xem thêm]: Depend, dependent đi với giới từ gì? - Giải đáp chi tiết điểm cao
Crowded là một tính từ dài.
Do đó:
- Khi sử dụng cấu trúc so sánh hơn, ta sẽ sử dụng: more crowded.
- Khi sử dụng cấu trúc so sánh nhất, ta sẽ dùng the most crowded
>>> [Xem thêm]: Depend, dependent đi với giới từ gì? - Giải đáp chi tiết điểm cao
Sau đây, IZONE sẽ cung cấp cho các bạn một số từ đồng nghĩa, gần nghĩa với crowded. Sẽ có những nét khác biệt nhất định giữa ý nghĩa hay sắc thái giữa các từ này, nên các bạn cần chú ý nhé.
[Xem thêm]: Lưu ý khi sử dụng từ đồng nghĩa
packed / jam-packed: đầy ắp, chật kín (jam-packed có nét nghĩa mạnh hơn packed)The brochure is packed with information. (Quyển hướng dẫn du lịch thì đầy thông tin.)
The train is jam-packed with commuters during rush hours. (Trong giờ cao điểm, tàu điện ngầm đầy chật ních người đi làm.)
congested: đông nghịt, chật ních, đầy đến mức tắc nghẽnThe street was congested with vehicles yesterday. (Con đường đông nghẹt xe cộ vào hôm qua.)teeming: đông lúc nhúcThe place was teeming with visitors. (Địa điểm đông kín du khách.)bustling: nhộn nhịp, náo nhiệtHa Noi is a bustling city. (Hà Nội là một thành phố nhộn nhịp.)
The festival was bustling with young people. (Lễ hội thì náo nhiệt, đầy các bạn trẻ.)
Tiếp đến, chúng ta sẽ có một số từ trái nghĩa, gần trái nghĩa với crowded như sau:
empty: trống rỗngThe room is empty. (Căn phòng trống rỗng.)devoid (+ of) : không có, trống rỗng, thiếuIt is a village devoid of inhabitants. (Đó là một ngôi làng không có dân cư.)sparse: thưa thớt, rải rác, lơ thơMountainous regions usually have sparse populations. (Vùng núi thường có dân cư thưa thớt.)
The information in the brochure is quite sparse. (Thông tin trong quyển giới thiệu thì khá lơ thơ.)
[Xem thêm]: Suffer là gì? Suffer đi với giới từ gì? - Giải đáp
[Xem thêm]: Impression đi với giới từ gì? Những cụm từ thường gặp
Như vậy, trong bài viết vừa trên, IZONE đã giúp các bạn có thêm kiến thức về từ crowded cũng như là giải đáp được câu hỏi “crowded đi với giới từ gì”. Nếu còn thắc mắc, các bạn hãy đón đọc những bài viết khác trên trang web IZONE để góp nhặt thêm nhiều điều bổ ích khác nhé.
Link nội dung: https://brightschool.edu.vn/goc-giai-dap-crowded-la-gi-crowded-di-voi-gioi-tu-gi-a23733.html