Thì hiện tại đơn: Khái niệm, dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng

Thì hiện tại đơn là một trong những kiến thức ngữ pháp căn bản, đồng thời là nền tảng quan trọng để người học có thể dễ dàng tiếp thu các thì của tiếng Anh. Hiểu được điều đó, Sakura Montessori đã tổng hợp trọn bộ kiến thức về thì hiện tại đơn qua bài viết dưới đây. Từ đó giúp bạn có thể dễ dàng nắm bắt và tiếp thu hiệu quả nhất khi học về thì này.

Thì hiện tại đơn: Khái niệm, dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng
Thì hiện tại đơn trong tiếng Anh

Tìm hiểu về thì hiện tại đơn là gì?

Thì hiện tại đơn (tiếng Anh gọi là Simple Present hoặc Present Simple) là một thì thuộc ngữ pháp tiếng Anh, dùng để diễn tả sự thật hiển nhiên hoặc một hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong thời gian hiện tại.

Ví dụ minh họa cho thì hiện tại đơn:

>> Xem thêm: Bí quyết dạy tiếng Anh cho trẻ mầm non 0-6 tuổi

Thì hiện tại đơn: Khái niệm, dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng
Khái niệm về thì hiện tại đơn

Tìm hiểu về các dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Để nhận biết đây có phải là câu đang sử dụng thì hiện tại đơn hay không, chúng ta có thể dựa vào trạng thái chỉ tần suất xuất hiện trong câu. Một số trạng từ chỉ tần suất thường gặp bao gồm:

Thông thường, các trạng từ này sẽ đứng trước động từ thường, đứng sau động từ to be và trợ động từ.

>> Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề

Thì hiện tại đơn: Khái niệm, dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng
Những trạng từ chỉ thời gian giúp bạn nhận biết thì hiện tại đơn

Những công thức thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn được biết tới là thì đơn giản nhất trong ngữ pháp tiếng Anh. Hiện tại, công thức của thì này được chia thành 2 dạng đó là: thì hiện tại đơn với động từ tobe và thì hiện tại đơn với động từ thường. Cụ thể:

1. Công thức thì hiện tại đơn với động từ tobe chính xác

Câu khẳng địnhCâu phủ địnhCâu nghi vấn S + am/ is/ are + N/ Adj S + am/are/is + not +N/ Adj (is not = isn’t are not = aren’t) Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj? Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/Adj?

2. Công thức thì hiện tại đơn với động từ thường đầy đủ

Câu khẳng địnhCâu phủ địnhCâu nghi vấn S + V(s/es) S + do/ does + not + V (nguyên thể) Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?

Quy tắc chia động từ ở thì hiện tại đơn cần ghi nhớ

Trong thì hiện tại đơn, người học cần nắm rõ 3 quy tắc chia động từ sau đây:

Thì hiện tại đơn: Khái niệm, dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng
Những quy tắc chia động từ ở thì hiện tại đơn

Cách sử dụng thì hiện tại đơn kèm ví dụ minh họa

1. Dùng để diễn đạt một thói quen, một hành động lặp đi lặp lại ở thời điểm hiện tại

Để diễn tả một thói quen hoặc một hành động thường xuyên lặp lại hay một thói quen nhất định, người học hãy sử dụng thì hiện tại đơn nhé.

Ví dụ:

2. Diễn tả 1 chân lý hoặc 1 sự thật hiển nhiên

Khi cần diễn tả một chân lý hoặc một sự thật hiển nhiên, người học hãy dùng thì hiện tại đơn để hoàn thành câu.

Ví dụ: The earth moves around the Sun - Có nghĩa là Trái Đất quay quanh Mặt Trời. Đây là sự thật được mọi người công nhận nên câu sẽ sử dụng thì hiện tại đơn. Chủ ngữ trong câu là “The earth” tương ứng với “it” nên động từ “go” sẽ được thêm đuôi “es”.

3. Diễn tả 1 sự việc xảy ra theo thời gian biểu cụ thể, rõ ràng

Để có thể diễn tả một sự việc, hành động sẽ xảy ra theo lịch trình và có thời gian biểu rõ ràng như: giờ lên tàu, giờ máy bay khởi hành,… người học hãy dùng thì hiện tại đơn.

Ví dụ:

Cả hai ví dụ trên đây, chủ ngữ đều ở dạng số ít tương ứng với “it” nên động từ sẽ được chia thêm đuôi “s”.

4. Diễn tả suy nghĩ, trạng thái, cảm giác, cảm xúc của một cá nhân

Khi cần diễn tả suy nghĩ, trạng thái, tình cảm, cảm xúc hoặc cảm giác của một chủ thể nào đó, người học hãy dùng thì hiện tại đơn nhé.

Ví dụ:

Thì hiện tại đơn: Khái niệm, dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng
4 cách sử dụng thì hiện tại đơn phổ biến

Bài tập thì hiện tại đơn người học nên tham khảo

1. Bài tập chọn đáp án

Câu 1. I ….. at a bank.

A: work

B: works

C: working

Câu 2. She ….. with her parents.

A: live

B: lives

C: living

Câu 3. Cows ….. on grass.

A: feed

B: feeds

C: feeding

Câu 4. He ….. a handsome salary.

A: earn

B: earns

C: earning

Câu 5. Janet ….. to be a singer.

A: want

B: wants

C: wanting

Câu 6. Emily….. delicious cookies.

A: make

B: makes

C: making

Câu 7. Arti and her husband ….. in Singapore.

A: live

B: lives

C: living

Câu 8. Rohan and Sania ….. to play card games.

A: like

B: likes

C: liking

Câu 9. Sophia ….. English very well.

A: speak

B: speaks

C: speaking

Câu 10. Martin ….. for a walk in the morning.

A: go

B: goes

C: going

Đáp án đúng của bài tập trên lần lượt là: 1.A - 2.B - 3.A - 4.B - 5.B - 6.B - 7.A - 8.A - 9.B - 10.B

2. Dạng bài tập chia động từ

I (be)….. at school at the weekend.

She (not study) …..on Friday.

My students (be not) ….. hard working.

He (have) ….. a new haircut today.

I usually (have) ….. breakfast at 7.00.

She (live) ….. in a house?

Where (be)….. your children?

My sister (work)….. in a bank.

Dog (like) ….. meat.

She (live)….. in Florida.

Đáp án đúng của bài tập trên lần lượt là: 1. am - 2. doesn’t study - 3. aren’t - 4. has - 5. have - 6. lives - 7. are - 8. works - 9. likes - 10. lives

Câu hỏi thường gặp

1. Công thức thì hiện tại đơn lớp 6 viết thế nào?

Thì hiện tại đơn là dạng kiến thức ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề kiểm tra chương trình tổng hợp lớp 6. Cụ thể, thì hiện tại đơn lớp 6 sẽ được chia ra ở 2 dạng là: Động từ thường và động từ tobe.

Câu khẳng địnhCâu phủ địnhCâu nghi vấn Thì hiện tại đơn sử dụng động từ thường S + V(s/es) S + do/ does + not + V (nguyên thể) Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)? Thì hiện tại đơn sử dụng động từ tobe S + am/is/are + N/Adj S + am/are/is + not +N/Adj Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj? Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/Adj?

2. Tìm những ví dụ về thì hiện tại đơn minh họa

Bài viết trên của Sakura Montessori đã chia sẻ toàn bộ kiến thức ngữ pháp về ngữ pháp của thì hiện tại đơn. Hy vọng nội dung này sẽ hữu ích và giúp người học có thể ghi nhớ lâu và áp dụng vào các bài tập kiểm tra sắp tới.

Link nội dung: https://brightschool.edu.vn/thi-hien-tai-don-khai-niem-dau-hieu-nhan-biet-va-cach-su-dung-a23762.html