1. Thời gian xét tuyển
Thực hiện theo kế hoạch của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
* Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT
* Phương thức 3: Xét điểm học bạ THPT học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
5. Học phí
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyểnChỉ tiêu (Dự kiến)
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT 1 Quan hệ công chúng 7320108C00, C20, D01, D66
160 170 2 Quản lý nhà nước 7310205C00, C20, D01, A09
75 75 3 Luật 7380101C00, C20, A09, A00
180 200 4 Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước 7310202C00, C20, D01, A09
75 75 5 Công tác Xã hội 7760101C00, C20, D01, A09
75 75 6 Công tác Thanh thiếu niên 7760102C00, C20, D01, A09
75 75 7 Tâm lý học 7310401C00, C20, D01, A09
100 100*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam như sau:
STT
Ngành
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023Năm 2024Xét KQ thi tốt nghiệp THPT
Xét học bạ THPT
Xét KQ thi tốt nghiệp THPT
Xét học bạ THPT
Xét KQ thi tốt nghiệp THPT
1
Quản lý nhà nước
16
15,0
18,0
18,00
20,00
25.5
2
Quan hệ công chúng
19
26,0
20,0
24,00
25,50
27.5
3
Luật
19
24,0
20,0
22,00
24,50
25.5
4
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước
16
15,0
18,0
17,00
20,00
24.5
5
Công tác Thanh thiếu niên
16
15,0
18,0
17,00
20,00 24.56
Công tác xã hội
16
15,0
18,0
17,00
20,00
25.5
7
Tâm lý học
15
15,0
18,0
21,00
20,00
26.5
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Link nội dung: https://brightschool.edu.vn/hoc-vien-thanh-thieu-nien-viet-nam-a23772.html