Khi muốn kể về việc ai động viên, khuyến khích người khác làm gì trong tiếng Anh, ta có thể sử dụng cấu trúc Encourage. Đây là cấu trúc xuất hiện rất nhiều trong văn viết và cả văn nói nữa, nếu bạn chưa nắm chắc cấu trúc Encourage này thì hãy xem ngay bài viết dưới đây của Step Up nhé!
Encourage là một động từ trong tiếng Anh, mang nghĩa là: động viên, khích lệ, khuyến khích.
Ví dụ:
Cấu trúc Encourage trong tiếng Anh cực dễ để sử dụng luôn. Hãy ghi nhớ là Encourage luôn đi với TO V nhé.
Câu chủ động: S + encourage + O + to + V
Ý nghĩa: Ai đó động viên ai đó làm gì
Ví dụ:
Với cấu trúc câu bị động, ta dùng như sau:
Câu bị động: S + be encouraged + to + V
Ý nghĩa: Ai đó được động viên làm gì
Ví dụ:
Cấu trúc Encourage là một cấu trúc không hề khó.
Bạn hãy ghi nhớ cấu trúc này đi với TO V (động viên làm gì) để không bị mất điểm ngữ pháp nhé.
Ngoài việc động viên ai (encourage + O), ta cũng có thể dùng encourage để chỉ sự tán thành, đồng ý việc gì đó. Khi đó Encourage sẽ đi liền với một danh từ.
Ví dụ:
Kiến thức thêm dành cho các bạn liên quan đến Encourage:
Danh từ: Encouragement: sự động viên, lời động viên
Tính từ: Encouraging: có tính động viên, khiến ai cảm thấy hy vọng, tự tin
Sau đây, hãy cùng Step Up luyện tập một chút về cấu trúc Encourage trong tiếng Anh để nắm chắc 100% nhé.
Bài 1: Chọn đáp án đúng vào chỗ trống:
1. Thank you. You always ______ a lot.
A. encourageB. encouragesC. encouraged
2. The new regulations will encourage people ______.
A. investB. to investC. investing
3. We want to encourage students ______ more.
A. to cryB. to shoutC. to read
4. I ______ to accept the job by my father. I have worked there for 3 months.
A. encourageB. am encouragedC. was encouraged
5. It’s ______ that Minh is in favour of the project.
A. encourageB. encouraging C. encouraged
Bài 2: Tìm lỗi sai trong các câu sau:
1. My parents encouraged me finish my college.
2. Maybe she could encourage he to go to the doctor.
3. Their performance on Saturday was very encouraged.
4. Phuong was encouraging to continue her business.
5. Children need lots of encourages from their parents.
Bài 1:
1. A 2. B 3. C 4. C 5. B
Bài 2:
1. My parents encouraged me to finish my college.
2. Maybe she could encourage him to go to the doctor.
3. Their performance on Saturday was very encouraging.
4. Phuong was encouraged to continue her business.
5. Children need lots of encouragement from their parents.
Trên đây là toàn bộ kiến thức về cấu trúc Encourage trong tiếng Anh mà bạn cần nhớ, bao gồm: định nghĩa, cấu trúc, một số lưu ý và bài tập luyện tập. Hy vọng bài viết có ích cho bạn.
Step Up chúc bạn học tốt nha!
Link nội dung: https://brightschool.edu.vn/cau-truc-encourage-trong-tieng-anh-chi-tiet-nhat-a24061.html