Each other dịch nghĩa và cách sử dụng thông dụng nhất

Each other là một trong những dạng ngữ pháp được sử dụng với other, each other thường được sử dụng để đề cập tới mối quan hệ tác động qua lại giữa 2 người với nhau.

I. DỊCH NGHĨA EACH OTHER

1. Dịch nghĩa

Each other được dịch sang tiếng Việt là : Nhau, lẫn nhau

Each other thuộc từ loại đại từ tương hỗ bất định

Ví dụ: The husband and wife love each other

Thường dùng trong phạm vi 02 người cùng thực hiện hành động và có tác động qua lại lẫn nhau.

Ví dụ:

Each other dịch nghĩa và cách sử dụng thông dụng nhất

2. Dịch nghĩa từng từ

Each other: Nhau, lẫn nhau

Other:Những cái khác, những người khác.

Each: Nghĩa là mỗi

Bài viết liên quan:

II. CÁCH SỬ DỤNG THÔNG DỤNG NHẤT

1. Cách sử dụng của each other

- Được dùng với vai trò (object)

Trong một mệnh đề mà chủ từ và động từ bao giờ cũng ở số nhiều

- “ each other “ được áp dụng cho mối quan hệ qua lại hai người

Được sử dụng cho mối quan hệ qua lại giữa 2 người ( không phải xuất phát từ 1 phía)

Ví dụ: A and B love each other

- Được sử dụng cùng sở hữu cách

Ví dụ :

2. Vị trí của each other

- Đại từ hỗ tương đặt liền sau động từ- Khi có giới từ theo sau động từ, đại từ hỗ tương đặt liền sau giới từ đó

Ví dụ:

Ghi chú : - Đừng nhầm lẫn đại từ hỗ tương với bất định từ: one, the other, another vì đại từ hỗ tương không bao giờ rời nhau - Hãy phân biệt đại từ hỗ tương với đại từ phản thân Ví dụ:

>>> Xem thêm: Ngữ pháp về cấu trúc câu trong tiếng Anh

3. Phân biệt cách dùng của each other

Rất dễ nhầm lẫn về các trường hợp khi sử dụng each other và one another vì nghĩa của 2 từ này nếu tách riêng ra khá tương đồng nhau.

* Khi muốn nói: Hai cô bé này đã giúp đỡ lẫn nhau.

Hãy nóiKhông nói These two girls helped each other These two girls helped one another

* Khi muốn nói: Ba cô bé này đã giúp đỡ lẫn nhau

Hãy nóiKhông nói These three girls helped one another These three girls helped each other

Lưu ý:

- "Each other" chỉ dùng khi có hai người, còn "one another" được dùng khi có từ ba người trở lên. Julia and I must try to help each other We must all help one another

- Những từ không được dùng với EACH OTHER: They " met" in 1992.-> MEET They " married" in 1994.-> MARRY They interests are very " similar".-> SIMILAR

- Trong tiếng Anh hiện đại, hầu hết người ta thường dùng each other và one another giống nhau. Nhưng one another thường được sử dụng nhiều hơn (giống như one) trong những câu chung chung, và không nói đến một người cụ thể nào.

III. NHỮNG TỪ LOẠI TƯƠNG TỰ

1. One another (nhau):

Cách dùng giống như “”each other”” nhưng dùng khi có 3 đối tượng trở lên. Ví dụ: Through the Internet people are discovering new ways to share relevant information with one another.

Dùng giống Each other nhưng thường dùng trong phạm vi 3 người trở lên. Như vậy, đối với Each other, các chủ thể này cũng có sự tác động, ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.

Ví dụ: We’ve learnt a lot about one another in this lesson.

Chúng ta đã hiểu nhiều về nhau trong bài học này. (Mỗi người trong chúng ta đều học được nhiều điều về nhau, về từng người còn lại).

2. Together (cùng nhau):

Được dùng khi các đối tượng cùng thực hiện hành động nào đó mà không có tác động qua lại Ví dụ: Julia and I kiss the baby together : tôi và Julia cùng hôn đứa bé => tôi và Julia không có hôn nhau => tôi và Julia không có tác động qua lại, mà cùng nhau tác động lên đối tượng khác

Dùng khi các chủ thể thực hiện hành động cùng nhau nhưng không có sự tác động lẫn nhau.

Ví dụ: They had dinner together last night.

Tối qua họ ăn tối cùng nhau. (Mỗi người đều ăn, hành động này không gây ảnh hưởng, tác động đến những người còn lại).

IV. BÀI TẬP THỰC HÀNH VÀ ĐÁP ÁN

Bài 1: Chọn đáp án đúng

Đề bài

Đáp án

1. There’s no ___ way to do it.

A. other B. the other C. another

2. Some people like to rest in their free time. ___ like to travel

A. Other B. The others C. Others

3. This cake is delicious! Can I have ___ slice, please?

A. other B. another C. others

4. Where are ___ boys?

A. the other B. the others C. others

5. The supermarket is on ___ side of the street.

A. others B. the others C. the other

6. There were three books on my table. One is here. Where are ___?

A. others B. the others C. the other

1. a

2. c

3. b

4. a

5. c

6. b

Bài 2: Điền vào chỗ trống another/ other/ the other/the others/others

Đề bài

Đáp án

1. Yes, I know Brigit, but who is ……… woman next to her?

2. She’s seeing …………… man.’ Does her boyfriend know?’

3. Tom and Jane have 4 children. They put the children to bed while………… did the cooking.

4. Rachel and Jeff are watching TV. …………. girls are out.

5. You’ve already had six whiskies. ‘ only six? Give me…………. !

6. We still need ………….. piano player.

7. We don’t like these curtains.Could you show us some …………?

8. I’ve found one of my black shoes, but I can’t find…………

1. the other

2. another

3. the others

4. the other

5. another

6. another

7. others

8. the other

Link nội dung: https://brightschool.edu.vn/each-other-dich-nghia-va-cach-su-dung-thong-dung-nhat-a24150.html