Trong tiếng Anh, Absent thường được dùng với nghĩa là vắng mặt nhưng khi kết hợp với giới từ, Absent đi với giới từ gì? Để giúp bạn trả lời câu hỏi trên, Langmaster sẽ cùng bạn khám phá về giới từ đi với Absent. Theo dõi bài học ngay sau đây để tìm câu trả lời nhé!
Absent /ˈæb.sənt/ (adjective): không có mặt ở nơi nào đó, vắng mặt; không tồn tại; thẫn thờ, không tập trung
Ví dụ:
Absent /ˈæb.sənt/ (preposition): không có, thiếu (= without)
Ví dụ: Absent a detailed plan, the research was doomed from the start. (Không có kế hoạch chi tiết, nghiên cứu đã bị hủy bỏ ngay từ lúc bắt đầu.)
Absent /ˈæb.sənt/ (verb): Rời khỏi, vắng mặt, không có mặt tại nơi dự kiến sẽ tới
Absent yourself: không đến, không có mặt, vắng mặt (cách dùng trang trọng)
Ví dụ:
Absent là một tính từ, giới từ và động từ trong tiếng Anh, nhưng bạn đã biết danh từ và trạng từ của Absent là gì chưa? Danh từ của Absent là Absence và trạng từ của Absent là Absently.
1. Absence /ˈæbsəns/ (noun): sự vắng mặt, sự không có mặt; sự không tồn tại, thiếu sót điều gì đó
Ví dụ:
2. Absently /ˈæbsəntli/ (adverb : một cách lơ đãng, thiếu tập trung
Ví dụ: Michael nodded absently, his attention is absorbed by the screen. (Michael đã gật đầu một cách lơ đãng, sự chú ý của cậu ấy đã bị thu hút bởi màn hình.)
>> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH
Absent đi với giới từ gì? Sau absent đi với giới từ from để diễn tả ý nghĩa "vắng mặt tại, không có mặt tại", dùng để giải thích nguồn gốc hoặc nơi mà sự vắng mặt diễn ra.
Absent from: vắng mặt tại, không có mặt tại
Ví dụ:
Vậy đáp án cho câu hỏi “Absent đi với giới từ gì?” là Absent đi với giới từ “from” và không đi cùng với bất kỳ giới từ nào khác.
Absent đi với giới từ gì?
Ngoài cụm cố định Absent from, Absent còn đi cùng với những từ loại nào? Hãy cùng tìm hiểu nhé.
Ví dụ:
Ví dụ:
Xem thêm:
Từ đồng nghĩa với Absent
Từ trái nghĩa với Absent
Bài tập: Chọn đáp án đúng
1. The teacher noticed that John was __________ class yesterday.
A. Absent from
B. Absent at
C. Absent with
D. Absent in
2. She has been __________ work for a week due to illness.
A. Absent at
B. Absent with
C. Absent in
D. Absent from
3. The manager is __________ the office today, so you can't meet him.
A. Absent at
B. Absent from
C. Absent with
D. Absent in
4. He was __________ the meeting yesterday.
A. Absent at
B. Absent with
C. Absent from
D. Absent in
5. The team captain will be __________ the next game due to a suspension.
A. Absent from
B. Absent at
C. Absent with
D. Absent in
6. I'm sorry, but Mr. Smith is currently __________ the office. Can I take a message?
A. Absent at
B. Absent from
C. Absent with
D. Absent in
7. Due to unforeseen circumstances, the keynote speaker will be __________ the conference.
A. Absent at
B. Absent with
C. Absent in
D. Absent from
8. She was __________ school for two weeks because of a family trip.
A. Absent from
B. Absent at
C. Absent with
D. Absent in
9. The actor couldn't attend the award ceremony as he was __________ the country at that time.
A. Absent at
B. Absent with
C. Absent from
D. Absent in
10. The CEO will be __________ the office for the rest of the week due to a business trip.
A. Absent at
B. Absent with
C. Absent in
D. Absent from
Đáp án
1. A
2. D
3. B
4. C
5. A
6. B
7. D
8. A
9. C
10. D
Xem thêm:
=> APPROVE ĐI VỚI GIỚI TỪ GÌ?
=> DELIGHT ĐI VỚI GIỚI TỪ GÌ?
Sau bài học hôm nay chúng ta đã nắm rõ được Absent đi với giới từ gì rồi phải không? Hãy xem lại nhiều lần và làm bài tập để hiểu rõ hơn nhé. Ngoài ra, bạn còn có thể làm bài kiểm tra trình độ miễn phí tại đây để Langmaster tư vấn giúp bạn lộ trình học tiếng Anh phù hợp.
Link nội dung: https://brightschool.edu.vn/absent-di-voi-gioi-tu-gi-dinh-nghia-va-cach-dung-cau-truc-absent-a24172.html