Expect là động từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh, dùng để diễn tả về sự trông đợi, mong đợi về một sự việc gì đó sẽ hoặc sắp diễn ra. Tuy nhiên, Expect đi với giới từ gì? cấu trúc expect to v hay Ving? Expect + gì? Hãy cùng Langmaster tìm hiểu chi tiết ngay dưới đây nhé.
Xem thêm:
Expect là một ngoại động từ phổ biến trong tiếng Anh, có ý nghĩa là trông mong, trông đợi về sự việc sẽ diễn ra. Vì là một ngoại động từ nên expect có thể đi kèm với tân ngữ.
Ví dụ:
Expect là gì?
Xem thêm:
Cấu trúc: Expect to V hay Ving? Câu trả lời chính xác là Expect + to V. Tuy nhiên, trong thực tế, cấu trúc Expect trong tiếng Anh được dùng khá đa dạng. Vì thế, hãy cùng Langmaster khám phá chi tiết ngay dưới đây nhé.
Expect dùng để diễn tả sự mong đợi, trông mong về điều gì đó sẽ xảy ra thì có 4 cấu trúc khác nhau để bạn tham khảo:
Cấu trúc 1: S + expect + something
Ví dụ:
Cấu trúc 2: S + expect + something + from + somebody/something
Ví dụ:
Cấu trúc 3: S + expect + to V (nguyên mẫu) + something
Ví dụ:
Cấu trúc 4: S + expect + (that) + S + V
Ví dụ:
>> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH
Cấu trúc: S + be + expecting…
Ví dụ:
Ví dụ:
Cấu trúc và cách dùng của Expect trong tiếng Anh
Thực tế, Expect, hope và look forward to đều là những từ dùng để diễn tả mong muốn, sự mong đợi của người nói về một sự việc, hiện tượng sắp xảy ra. Tuy nhiên, làm sao để phân biệt được expect, hope và look forward to? Hãy cùng Langmaster khám phá chi tiết ngay dưới đây.
Phân biệt Expect, Hope và Look forward to
Expect mang ý nghĩa tin rằng về sự vật, hiện tượng đó xảy ra, dù bạn có muốn hay không?
Ví dụ:
Thường được dùng để diễn tả những mong muốn về một sự vật, hiện tượng sắp xảy ra. Ngoài ra, còn có thể sử dụng khi mong muốn điều gì đó xảy ra nhưng không chắc chắn nó có xảy ra hay không.
Ví dụ:
Look forward to thường dùng khi nghĩ tới một sự việc, hiện tượng nào đó sẽ xảy ra trong tương lai với sự háo hức, mong đợi của người nói. Hoặc có thể dùng look forward to cho những việc chắc chắn xảy ra.
Ví dụ:
Xem thêm:
=> SƠ ĐỒ TƯ DUY LÀ GÌ? CÁCH VẼ SƠ ĐỒ TƯ DUY TIẾNG ANH ĐƠN GIẢN
=> CEFR LÀ GÌ? TẤT CẢ NHỮNG THÔNG TIN BẠN CẦN BIẾT
Ngoài việc tìm hiểu expected + gì hay expect đi với gì thì hãy cùng Langmaster khám phá các cụm từ (collocation) và thành ngữ (idioms) thông dụng với expect để bạn có thể tham khảo:
Ví dụ: I fully expect my company's ability to win. (Tôi hoàn toàn kỳ vọng vào khả năng chiến thắng của công ty mình.)
Ví dụ: I confidently expect to be elected president. (Tôi tự tin kỳ vọng sẽ được bầu làm tổng thống.)
Ví dụ: I walked slowly to the fire, half expecting it not to explode. (Tôi chậm chậm bước đến đống lửa, 1 nửa kỳ vọng nó sẽ không nổ.)
Ví dụ: My family did not really expect my father's change. (Gia đình tôi đã không thực sự kỳ vọng về sự thay đổi của bố tôi.)
Ví dụ: We rightly expect the promises made by management. (Chúng tôi mong đợi hợp lý về những lời hứa của các ban lãnh đạo.)
Ví dụ: You can hardly expect a 5 year old to know right from wrong. (Bạn khó có thể mong đợi một đứa trẻ lên 5 biết phân biệt đúng sai.)
Ví dụ: He didn't come as early as expected. (Anh ấy đã không đến sớm như kế hoạch.)
Ví dụ: You are entitled to expect a better treatment at the company. (Bạn có quyền mong đợi về một chế độ đãi ngộ tốt hơn tại công ty.)
Ví dụ: It is not reasonable to expect that I will get married next year. (Nó không hợp lý để mong đợi rằng tôi sẽ kết hôn vào năm sau.)
Các từ/cụm từ thông dụng thường đi với Expect
Bài tập 1: Điền expect/hope/look forward to vào chỗ trống
1. My mother …………that they aren’t late.
2. I ………… my brother to pass his exam.
3. My sister doesn’t ………to the holiday - She still has to work .
4. Linh……………. to a day off.
5. I ………. that there is no war.
6. My brother doesn’t ………… to going on a holiday this month because he must work.
7. I ………that they will arrive on time.
8. We ………. so much for me that I am a little bit stressed now.
9. Although my brother doesn't really like them, he still ……….. them to get another chance.
10. My parents ……… that I will do well tomorrow on my exam.
Bài tập 2: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. I am expecting …….( have) another chance.
2. My family expects my team ………..(win) this competition.
3. My brother expects me ……….(pass) the test.
4. I expect that he’ll …………(wear) a white dress.
5. He is expected ………(be) an excellent author.
Bài tập vận dụng với Expect
Bài tập 1:
1. hopes
2. expect
3. look forward
4. is looking forward
5. hope
6. look forward
7. expect
8. expect
9. expect
10. hope
Bài tập 2:
1. to have
2. to win
3. to pass
4. wear
5. to be
Phía trên là toàn bộ về cấu trúc Expect để bạn tham khảo. Hy vọng sẽ giúp bạn hiểu rõ kiến thức Expect đi với giới từ gì? cấu trúc expect to v hay Ving? Expect + gì?. Ngoài ra, đừng quên thực hiện bài test trình độ tiếng Anh online tại Langmaster để đánh giá trình độ tiếng Anh của mình một cách chính xác nhất và xây dựng lộ trình học phù hợp với mình nhé.
Link nội dung: https://brightschool.edu.vn/expect-to-v-hay-ving-cau-truc-vi-du-va-bai-tap-thuc-hanh-a24339.html