1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2024, Trường sử dụng 04 phương thức:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
4.2.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2024
4.2.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT
4.2.3. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
4.2.4. Xét tuyển theo kết quả học tập năm học dự bị đại học tại các trường dự bị đại học dân tộc
5. Học phí
Chỉ tiêu dự kiến
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPTXét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT 1Bảo hiểm
7340204 A00, A01, D01 60 402
Kế toán
7340301 A00, A01, D01 330 2203
Luật kinh tế
7380107 A00, A01, D01 60 404
Quản trị kinh doanh
7340101 A00, A01, D01 198 1325
Quản trị nhân lực
7340404 A00, A01, D01 330 2206
Kinh tế
7310101 A00, A01, D01 63 427
Công tác xã hội
7760101 A00, A01, D01, C00 69 468
Tâm lý học
7310401 A00, A01, D01, C00 90 609
Tài chính - Ngân hàng
7340201 A00, A01, D01 120 8010
Hệ thống thông tin quản lý
7340405 A00, A01, D01 36 2411
Bảo hiểm - Tài chính
7340202 A00, A01, D01 60 4012
Kiểm toán
7340302 A00, A01, D01 42 2813
Công nghệ thông tin
7480201 A00, A01, D01 72 4814
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103 A00, A01, D01 60 4015
Ngôn ngữ Anh
7220201 A01, D01, D07, D14 60 40*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Lao động Xã hội như sau:
STTNgành
Năm 2021Năm 2022Năm 2023Năm 2024Xét theo KQ thi THPTXét theo học bạ THPTXét theo KQ thi THPTXét theo học bạ THPTXét theo KQ thi THPTXét theo học bạ THPTXét theo KQ thi THPTXét theo học bạ THPT1
Quản trị nhân lực
22,40
21,90
23,30
23,10
23,25
24,00
23,70
24,11
2
Kinh tế
15,50
18,00
22,80
22,13
23,25
24,68
23,55
24,00
3
Kế toán
21,55
20,80
22,95
21,96
22,40
23,30
22,65
23,00
4
Luật kinh tế
20,95
21,40
23,20
22,95
23,05
24,49
23,70
24,50
5
Bảo hiểm
14,00
18,00
21,15
18,00
21,75
22,71
17,00
18,87
6
Quản trị kinh doanh
20,90
21,00
A00, A01, D01: 23,15
C00: 25,25
22,21
22,40
23,50
22,50
23,27
7
Công tác xã hội
15,50
21,60
22,75
18,00
22,25
23,12
25,25
24,53
8
Tâm lý học
18,00
21,30
24,05
20,77
24,44
24,57
26,33
25,32
9
Công nghệ thông tin
17,35
18,75
22,85
22,42
23,10
24,16
22,40
22,64
10
Kiểm toán
16,50
18,00
22,50
21,81
22,90
24,20
23,43
23,43
11
Hệ thống thông tin quản lý
15,00
18,00
21,50
18,00
22,85
23,90
23,09
23,33
12
Tài chính - Ngân hàng
18,00
20,25
22,70
21,72
22,75
24,00
23,14
24,02
13
Ngôn ngữ Anh
22,00
18,00
23,52
24,26
24,06
24,16
14
Bảo hiểm - Tài chính
15,00
18,00
21,05
22,07
21,75
22,20
15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
21,40
20,76
22,55
23,71
23,04
23,82
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Link nội dung: https://brightschool.edu.vn/dai-hoc-lao-dong-xa-hoi-co-so-ha-noi-a24459.html