PROUD ĐI VỚI GIỚI TỪ GÌ? TỔNG HỢP ĐẦY ĐỦ CẤU TRÚC CỦA PROUD

Để thể hiện niềm tự hào bằng tiếng Anh, ta thường nghĩ tới từ Proud ngay đầu tiên. Nhưng liệu bạn đã hiểu rõ về Proud và biết Proud đi với giới từ gì chưa? Nếu bạn còn mơ hồ chưa rõ thì hãy cùng Langmaster khám phá trong bài học hôm nay nhé.

1. Proud là gì?

Ví dụ:

Xem thêm: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH: PREPOSITIONS MỌI ĐIỀU BẠN CẦN BIẾT

2. Proud đi với giới từ gì?

Trong tiếng Anh, Proud đi với giới từ OF và TO. Cùng xem chi tiết dưới đây nhé!

2.1. Proud of

S + be + proud of + something/somebody: tự hào về ai, về việc gì

Ví dụ:

2.2. Proud to

S + be + proud to + be/have/do something: tự hào là cái gì hoặc tự hào khi được làm gì

Ví dụ:

Proud đi với giới từ gì?

3. Từ loại khác của Proud

Để hiểu rõ hơn về tính từ Proud, ta có thể tìm hiểu thêm về danh từ và trạng từ của Proud ngay sau đây:

3.1. Pride /praɪd/ (noun) : niềm tự hào, sự kiêu hãnh, hãnh diện; lòng tự trọng; sự tự cao, kiêu căng, tự phụ

Ví dụ:

3.2. Proudly /ˈpraʊd.li/ (abverb) : một cách tự hào, với lòng tự trọng; một cách thu hút

Ví dụ:

4. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Proud

4.1. Từ đồng nghĩa

Từ đồng nghĩa của Proud

4.2. Từ trái nghĩa

Từ trái nghĩa của Proud

5. Thành ngữ của Proud

Ví dụ: After winning the championship, John walked around the stadium with his gold medal, as proud as a peacock. (Sau khi giành chức vô địch, John đi dạo quanh sân vận động với huy chương vàng của mình, một cách ngạo mạn.)

Ví dụ: Jim has passed his driving test, he's as proud as Punch. (Jim vừa mới đỗ kỳ thi lái xe, anh ấy đang vô cùng hài lòng.)

Ví dụ:

>> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH

6. Bài tập thực hành có đáp án

Bài tập: Chọn đáp án đúng

1. I am __________ my sister for winning the first prize in the competition.

A. proud of

B. proud to

2. She was __________ represent her country in the international conference.

A. proud of

B. proud to

3. They are __________ their achievements in the project.

A. proud of

B. proud to

4. He is __________ his daughter for completing her graduation with honors.

A. proud of

B. proud to

5. We are __________ support the local community in any way we can.

A. proud of

B. proud to

6. She is __________ her son's performance in the school play.

A. proud of

B. proud to

7. The team is __________ their excellent performance throughout the season.

A. proud of

B. proud to

8. He is __________ be part of the charity organization.

A. proud of

B. proud to

Đáp án

1. A

2. B

3. A

4. A

5. B

6. A

7. A

8. B

PROUD ĐI VỚI GIỚI TỪ GÌ? TỔNG HỢP ĐẦY ĐỦ CẤU TRÚC CỦA PROUD

=> CÁCH DÙNG ĐÚNG CỦA CAN'T STAND TRONG TIẾNG ANH

=> ALLOW TO V HAY VING?

Bài học về Proud đi với giới từ gì đến đây là kết thúc. Mong rằng sau hôm nay bạn đã hiểu rõ cách dùng các cấu trúc của Proud trong tiếng Anh. Ngoài ra, bạn có thể được tư vấn lộ trình học miễn phí khi làm bài kiểm tra trình độ tiếng Anh tại đây. Chúc các bạn học tốt!

Link nội dung: https://brightschool.edu.vn/proud-di-voi-gioi-tu-gi-tong-hop-day-du-cau-truc-cua-proud-a24551.html