Take a break là gì? Cách sử dụng take a break trong tiếng Anh

Take a break là một cụm từ phổ biến trong tiếng Anh để chỉ việc nghỉ ngơi, thư giãn sau những thời gian căng thẳng của học tập và công việc. Với bài viết dưới đây, Mytour sẽ cùng các bạn tìm hiểu về định nghĩa Take a break là gì? Sử dụng Take a break trong tiếng Anh như thế nào để phù hợp nhất? Mời các bạn tham khảo qua nhé!

1. Take a break là gì?

Take a break là gì? Cách sử dụng take a break trong tiếng Anh
Bạn có biết Take a break là gì không

When someone says take a break, it means they suggest you pause your work or activity for a short time to relax and recharge your energy to continue more effectively.

For example:

In addition, Take a break is also used when we say we are pausing something, including a relationship.

For example: They are pausing their relationship to think more clearly.

What does Take a deep breath mean?

Take a deep breath là một lời khuyên, được dùng khi ta muốn khuyên người khác hít thở một cách chậm rãi và sâu hơn, thường để giảm căng thẳng hoặc tránh stress khi xử lí một tình huống nào đó.

For example: Prior to delivering a speech, take several deep breaths to calm your nerves.

What does Break a leg mean?

Không phải là gãy chân, Break a leg mang nghĩa chúc may mắn trong nghệ thuật biểu diễn, đặc biệt là trong lĩnh vực kịch nói. Nó có thể được hiểu theo nghĩa là chúc diễn viên may mắn và thành công trong buổi biểu diễn của họ.

For example: Tonight, I'm going to watch my friend's play. I wished him good luck!

2. Structure and usage of take a break in English

In English, the verb Take in Take a break can be conjugated in various tenses depending on the context. Additionally, you can insert an adjective or time between a and break to specify the duration of the break.

Take a break là gì? Cách sử dụng take a break trong tiếng Anh
How to use take a break in English effectively

For example:

3. Synonyms and phrases similar to Take a break in English

Some words and phrases with similar meanings to Take a break in English are:

For example:

4. Antonyms and phrases opposite to Take a break in English

Some words and phrases opposite to Take a break in English are:

Take a break là gì? Cách sử dụng take a break trong tiếng Anh
Words and phrases opposite to Take a break in English
For example:What is the meaning of take a break? Using take a break in English, Mytour has helped you enhance your English knowledge for more effective application in work and study. Good luck with your IELTS preparation!

Link nội dung: https://brightschool.edu.vn/take-a-break-la-gi-cach-su-dung-take-a-break-trong-tieng-anh-a24776.html