Hold on là gì? Cụm động từ phrasal verb với Hold

Hold on là một cụm từ khá phổ biến trong giao tiếp hàng ngày. Nhưng Hold on có ý nghĩa gì? Trong bài viết này, tác giả sẽ giải thích ý nghĩa của cụm từ này, đồng thời cung cấp cho độc giả một số phrasal verb với hold kèm theo ví dụ và bài tập áp dụng để giúp người học hiểu rõ hơn.Hold on là gì? Cụm động từ phrasal verb với Hold

Hold on có nghĩa là gì?

Ý nghĩa: Theo từ điển Oxford, cụm từ Hold on có những nét nghĩa sau:

Nhìn chung thì nét nghĩa xuất hiện phổ biến nhất của cụm Hold on có lẽ là nét nghĩa đầu tiên (to wait).

Ví dụ:

Hold on là gì? Cụm động từ phrasal verb với Hold

Hold cụm từ phrasal

Hold against (giữ lại cái gì đó với ai đó)

Cách phát âm: /həʊld əˈgɛnst/

Định nghĩa: Xem chuyện gì đó là lý do để nghĩ xấu về người khác

Ví dụ: He used to steal as a child, but I don’t hold it against him. (Hồi nhỏ anh ấy từng ăn trộm, nhưng đừng lấy chuyện đó để nghĩ xấu về anh ta)

Hold back

Cách phát âm: /həʊld bæk/

Định nghĩa: Hold back có những nét nghĩa sau:

Ví dụ: She thinks getting married can hold her back. (Cô ấy nghĩ rằng kết hôn sẽ cản trờ cô ấy phát triển)

Hold down

Cách phát âm: /həʊld daʊn/

Định nghĩa: Giữ cái gì đó ở mức thấp, đặc biệt là giá cả hoặc có nghĩa là ghì ai đó lại không cho họ di chuyển.

Ví dụ: The robber was so strong that it took four men to hold him down. (Tên cướp mạnh đến nổi mà cần 4 người đàn ông để ghì anh ta lại)

Hold forth

Cách phát âm: /həʊld fɔːθ/

Định nghĩa: nói về một chủ đề nào đó rất lâu, và thường khiến người khác cảm thấy chán.

Ví dụ: Her husband held forth all morning about the mass extinction of dinosaurs. (Chồng cô ấy luyên thuyên về sự tuyệt chủng hàng loạt của khủng long cả buổi sáng)

Hold in

Cách phát âm: /həʊld ɪn/

Định nghĩa: Kìm nén cảm xúc

Ví dụ: I know she is just trying to hold in her feelings. She must be unhappy. (Tôi biết cô ấy chỉ là đang cố kìm nèn cảm xúc của mình thôi. Cô ấy chắc là không vui)

Hold off

Cách phát âm: /həʊld ɒf/

Định nghĩa: Không làm việc gì đó ngay lập tức

Ví dụ: We decided to hold off selling the house until next month. (Chúng tôi quyết định không bán nhà cho tới tháng sau)

Hold over

Cách phát âm: /həʊld ˈəʊvə/

Định nghĩa: Trì hoãn việc gì đó (to delay something)

Ví dụ: The meeting was held over until the manager came. (Cuộc họp bị trì hoãn cho tới khi quản lý đến)

Hold with

Cách phát âm: /həʊld wɪð/

Định nghĩa: Đồng ý, chấp thuận điều gì đó

Ví dụ: They don't hold with letting their children stay up late. (Họ không đồng ý chuyện để cho con của họ thức khuya)

Bài tập áp dụng

Bài tập: Chọn đáp án thích hợp nhất.

Hold on / hold with / hold it against / hold in / held forth

1. She made a mistake, but please don't __________ her because she was really sorry.

2. My parents don’t __________ letting me have a night out.

3. She almost cried, but she still tried to __________ her feelings.

4. __________, I’ll go get my stuff and be back in a minute.

5. Ross __________ about politics all afternoon, and I was really sleepy.

Đáp án

1. She made a mistake, but please don't hold it against her because she was really sorry.

2. My parents don’t hold with letting me have a night out.

3. She almost cried, but she still tried to hold in her feelings.

4. Wait a moment, I’ll retrieve my belongings and return shortly.

5. Ross expounded on politics all afternoon, and I was quite drowsy.

Tóm tắt

Link nội dung: https://brightschool.edu.vn/hold-on-la-gi-cum-dong-tu-phrasal-verb-voi-hold-a24898.html