In favour of là gì ?Cách sử dụng in favour of trong tiếng Anh

Cấu trúc In favour of là một trong nhiều cấu trúc được sử dụng nhiều trong ngữ pháp tiếng Anh. Vậy In favour of là gì? Cách sử dụng ra sao? Cùng Tâm Nghiêm tìm hiểu chi tiết trong bài viết này nhé

In favour of là gì?

Favour hay favor là danh từ mang ý nghĩa hỗ trợ, ủng hộ.

Trong nhiều bộ phim, nhân vật thường sử dụng A favour hay A favor nghĩa là một ân huệ, một sự hỗ trợ

Ví dụ:

In favour of là gì ?Cách sử dụng in favour of trong tiếng Anh

Cách dùng in favour of

Dưới đây là cách dùng In favour of các em có thể tham khảo và lưu lại

In favor of đứng sau động từ trong câu

Cấu trúc này được sử dụng mục đích chỉ hành động ủng hộ, đồng ý với một người hay cái gì đó. In favor of đứng sau động từ thường trong câu bổ nghĩa cho đông từ và làm rõ nghĩa của câu

Ví dụ: The courts decided in favour of the men.( Tòa án quyết định ủng hộ có lợi cho người đàn ông)

In favor of đứng sau động từ “to be”

Đứng sau to be để bổ ngữ cho chủ ngữ hay cụm chủ ngữ nhằm làm rõ nghĩa trong câu.

Ví du: He wasn’t in favour of command-and-control solutions.( Anh ấy không ủng hộ các giải pháp chỉ huy và kiểm soát )

Các em có thể quan tâm

Các từ đồng nghĩa với In favour of

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa accept /ək’sept/ chấp nhận assent /ə’sent/ đồng ý, chấp thuận support /sə’pɔ:t/ ủng hộ go along with /gəʊ/ /ə’lɒη/ /wið/ đi theo, chấp nhận làm theo (ý tưởng, hành động nào đó) agree /ə’gri:/ đồng ý acquiesce /ækwi’es/ ưng thuận, đồng ý consent /kən’sent/ đồng ý, ưng thuận go with /gəʊ/ /wið/ lựa chọn, làm theo (ai, ý tưởng gì) Từ tiếng AnhNghĩa tiếng Việtacceptable có thể chấp nhận được expected hy vọng fair hội chợ feasible khả thi inclined nghiêng possible khả thi prone dễ bị reasonable hợp lý achievable có thể đạt được anticipated dự đoán trước assuring đảm bảo attainable có thể đạt được believeable đáng tin conceivable có thể tưởng tượng được conjecturable có thể phỏng đoán credible đáng tin cậy destined định mệnh disposed xử lý favorite yêu thích given to đưa cho imaginable có thể tưởng tượng được in the cards Có thể không diễn ra in the habit of theo thói quen inferable kém cỏi liable chịu trách nhiệm odds-on đối đầu on the verge of trên bờ vực của ostensible bề ngoài plausible có vẻ hợp lý practicable có thể thực hiện được predisposed có khuynh hướng presumable có thể đoán được promising hứa hẹn rational hợp lý seeming hình như subject to tùy thuộc vào supposable có thể thay thế tending chăm sóc thinkable có thể suy nghĩ được TRUE thật up-and-coming đang phát triển workable khả thi

Ví dụ về câu chứa In favour of

  1. The new development turned the scales in favor of that school.
  2. All in favor of this proposition will please say ” Aye “.
  3. Congress voted overwhelmingly in favor of the bill.
  4. I am in favor of stopping work now.
  5. The majority voted in favor of the proposal.
  6. The jury voted 8-to-4 in favor of acquittal.
  7. 288 members voted in favor of the ban.
  8. These tests weighted in favor of girls.
  9. Price control would gradually disappear in favor of a free market.
  10. Today’s election will skew the results in favor of the northern end of the county.
  11. Public opinion is gradually shifting in favor of the imprisoned men.
  12. I’ll raise both hands in favor of damming the river.
  13. They phased out my job in favor of a computer.
  14. Public opinion is shifting in favor of the new law.
  15. This check is made out in favor of a food corporation.

Hy vọng qua bài viết này Tâm Nghiêm đã giúp các em hiểu thêm về cấu trúc In favor of. Các em có thắc mắc có thể để lại câu hỏi trên bài đọc. Cô sẽ trả lời sớm nhất.

Link nội dung: https://brightschool.edu.vn/in-favour-of-la-gi-cach-su-dung-in-favour-of-trong-tieng-anh-a25080.html