Đa số mọi người thường chỉ biết tên của một số môn học cơ bản như Toán hay Văn chứ ít ai biết về những môn khác như Vật lý, Hóa học, Sinh học,… Dưới đây là một số những từ vựng tiếng Anh về các môn học cơ bản khác. Biết thêm cách gọi của những môn học này sẽ vừa giúp bạn giao tiếp tốt hơn, vừa thuận tiện trong việc tra cứu tài liệu đấy.
Đầu tiên, chúng mình hãy cùng tìm hiểu tên gọi các môn khoa học tự nhiên trong tiếng Anh. Đây là những môn học được xem là cơ sở cho các khoa học ứng dụng. Hãy cùng xem trong chủ đề các môn học bằng tiếng Anh nhé!
Bên cạnh các môn khoa học tự nhiên thì tổ hợp các môn khoa học xã hội cũng rất quan trọng. Khoa học xã hội là các môn khoa học nghiên cứu về các phương diện con người của thế giới. Cùng gọi tên những môn học này trong tiếng Anh nhé.
Có lẽ thể thao là những môn học được các bạn học sinh yêu thích nhất. Chúng không chỉ giúp chúng ta rèn luyện thể chất mà còn giúp thư giãn sau những giờ học lý thuyết căng thẳng. Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về môn học này nhé!
Ngoài những môn học theo tổ hợp kể trên vẫn còn một số môn học khác.
Như vậy chúng mình đã cùng nhau tìm hiểu thêm được rất nhiều từ vựng tiếng Anh về môn học rồi. Bây giờ hãy cùng nhau kiểm tra xem chúng ta nhớ được bao nhiêu từ vựng nhé. Hãy thử sức với các bài tập sau đây
Bài tâp: Điền tên các môn học phù hợp vào câu sau:
1. ……….…..- The formula, addition, subtraction, … is what you will learn in this subject.
2. ……….…..- Learn about different regions of the world, climates, and soil.
3. ……….…..- Running, gymnastics, and team sports make it one of the most popular.
4. ……….…..- Learn about the Origin of the dynasties, and the fierce world wars.
5. ……….…..- Painting, coloring, and creating art are what we learn from this subject.
Đáp án:
1. Mathematics
2. Geography
3. Exercise
4. History
5. Fine Arts
Link nội dung: https://brightschool.edu.vn/tieng-anh-4-tong-hop-tu-vung-ve-cac-mon-hoc-truong-tieu-hoc-giang-bien-a25455.html