Phân biệt view và sight – Khi nào dùng view, khi nào dùng sight

Mọi người thường biết tới view và sight với nhiều nét nghĩa tương đồng khi cả hai từ đều liên quan đến tầm nhìn, tuy nhiên bạn có biết hai từ này có nhiều lớp nghĩa khác nhau và có thể phân biệt view và sight dựa vào từng bối cảnh. Vậy trong bài viết này, IZONE sẽ giúp bạn dễ dàng phân biệt view và sight nhé!

View là gì? - Định nghĩa view

view (danh từ)

- what you can see from a place or position (những gì bạn thấy được từ một vị trí nào đó)

Ví dụ:

- used when you are talking whether you can see something or not (dùng trong trường hợp bạn có thể nhìn được một cái gì đó hay không)

Ví dụ:

- a personal opinion about something (ý kiến cá nhân về cái gì đó)

Ví dụ:

- online (lượt xem video hoặc website online)

Ví dụ:

Phân biệt view và sight - Khi nào dùng view, khi nào dùng sight

view (động từ)

- look at something (nhìn vào cái gì đó)

- think about something (nghĩ về cái gì đó)

Sight là gì? - Định nghĩa sight

sight (danh từ)

- the ability to see (khả năng nhìn/thị lực)

Phân biệt view và sight - Khi nào dùng view, khi nào dùng sight

- the act of seeing something (hành động nhìn cái gì)

Ví dụ:

- the distance within which somebody can see (Khoảng cách mà người nào đó có thể nhìn)

Ví dụ:

- a thing that you can see (điều gì đó mà bạn có thể thấy được)

- interesting places (những địa điểm thú vị)

sight (động từ)

- to suddenly see something, especially something you have been looking for (vô tình nhìn thấy cái gì mà bạn vẫn đang tìm kiếm)

Phân biệt view và sight

Sau khi đi hết tất cả các lớp nghĩa của view và sight, có thể chúng ta sẽ thấy khá rối để có thể phân biệt view và sight với nhau bởi có những tầng nghĩa khá tương đồng, vậy thì IZONE sẽ tổng hợp lại những nghĩa giống và khác nhau của view và sight để bạn phân biệt nhé:

Vai tròview (n)sight (n)Giống nhaudanh từ

đều chỉ cảnh vật mà bạn có thể nhìn thấy được

Ví dụ:

Khác nhaudanh từ

- ý kiến cá nhân

Ví dụ: It will require many efforts in her view (Theo quan điểm của cô ấy thì việc này sẽ đòi hỏi rất nhiều công sức)

- lượt xem trực tuyến

Ví dụ: Our company’s website has thousands of page views each month (Trang web của công ty tôi có hàng nghìn lượt xem mỗi tháng)

- thị lực

Ví dụ: Doctors advise people about taking regular sight tests (Các bác sĩ khuyên mọi người nên đi khám mắt thường xuyên)

- cảnh vật

Ví dụ: My family usually go to see the sight at the weekend (Gia đình tôi thường đi ngắm cảnh vào cuối tuần)

động từ

- nhìn vào cái gì đó

Ví dụ: You should view the mountain from a distance (Bạn thử nhìn ngọn núi từ xa xem)

- nghĩ về cái gì đó

Ví dụ: I view social distancing as a opportunity for me to have “me” time (Tôi thấy giãn cách xã hội là một dịp để tôi có thể dành thời gian cho riêng mình)

- vô tình nhìn thấy gì đó, đặc biệt là thứ mà bạn vẫn đang tìm kiếm

Ví dụ: Eventually, we sighted the shooting stars (Cuối cùng thì chúng tôi cũng bất chợt thấy sao băng)

Bài tập

Để thành thạo trong việc phân biệt view và sight, bạn hãy thực hành một số bài tập điều từ view hoặc sight vào chỗ trống sau bạn nhé:

  1. From the hotel, you can see a good …… of the beach (view/sight)
  2. The flowers at the annual flowers show were a beautiful …. (view/sight)
  3. He completely disregards with my point of … (view/sight)
  4. She lost her …. in a car accident 3 years ago (view/sight)
  5. My ….. on the matter is less aggressive (view/sight)

Link nội dung: https://brightschool.edu.vn/phan-biet-view-va-sight-khi-nao-dung-view-khi-nao-dung-sight-a25739.html