I. Thì quá khứ đơn là gì?
Thì quá khứ đơn là thì quá khứ dùng để diễn tả hoặc mô tả một hành động, sự việc hoặc sự kiện nào đó diễn ra và kết thúc trong quá khứ. Ví dụ về thì quá khứ đơn:
- We went shopping yesterday (Chúng tôi đã đi mua sắm ngày hôm qua).
- He didn't come to school last week (Anh ấy đã không đến trường vào tuần trước).
II. Công thức thì quá khứ đơn
Cũng như các thì khác. Cấu trúc thì quá khứ đơn được chia thành 3 dạng: hỏi, khẳng định, phủ định như sau:
III. Cách sử dụng thì quá khứ đơn và ví dụ cụ thể
Thì quá khứ đơn được sử dụng trong 6 trường hợp dưới đây. Trong quá trình luyện thi tiếng Anh IELTS bạn sẽ sử dụng rất nhiều thì này:
IV. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Chúng ta có thể nhận biết được thì quá khứ đơn khi trong câu xuất hiện những từ dưới đây:
- Yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).
- Sau as if, as though (như thể là), it’s time (đã đến lúc), if only, wish (ước gì), would sooner/ rather (thích hơn)
Bạn nên biết:
- CÁC THÌ QUÁ KHỨ TRONG TIẾNG ANH
V. Bài tập về thì quá khứ đơn
Bài tập 1: Chia động từ1. Last year my brother (spend) ___________ his holiday in Đà Lạt.2. It (be) ___________ really great.3. I (travel) ___________around by motorbike with three friends and we visited lotsof interesting places.4. In the evening I usually (go) ___________to a bar.5. One night she even (learn) ___________some Ailen dances.6. They (be) ___________very lucky with the weather.7. It (not/ rain) ___________yesterday.8. But we (see) ___________some beautiful rainbows.9. Where (spend/ Lan) ___________her last holiday?
Bài tập 2: Hoàn thành câu1. Linh ___________her maths homework yesterday. (to do)2. Tuan ___________to Taiwan by plane? (to go)3. We ___________a farm three weeks ago. (to visit)4. Tuan and Tu ___________their brother. (not/to help)5. The children ___________at home last sunday. (not/to be)
6. When ___________you ___________this wonderful dress? (to design)7. My father ___________into the truck. (not/to crash)8. Tuan ___________the basket of his bicycle. (to take off)9. ___________you ___________your uncle last weekend? (to phone)10.She ___________milk at class. (not/to drink)
Tham khảo đáp án 2 bài tập trên ở link: 100+ bài tập thì quá khứ đơn. Ngoài ra, bạn có thể làm thêm các bài tập về thì quá khứ đơn khác ở trong file PDF bài viết phía trên.
Ngoài ra bạn nên tăng thêm kiến thức với các thì quá khứ khác:
- Thì quá khứ hoàn thành
- Thì quá khứ tiếp diễn
- Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Trên đây là toàn bộ lý thuyết và bài tập về thì quá khứ đơn - Past Simple Tense trong tiếng. Bạn sẽ được học các kiến thức trên trong các khóa học tại prepedu.com. Nếu bạn đang tìm kiếm 1 lộ trình học Toeic, Ielts, tiếng anh thi đại học thì hãy tham khảo ngay dưới đây nhé !
- Luyện thi tiếng anh đại học
- Luyện thi toeic
- Luyện thi ielts