Phần 1. Dấu hiệu phân biệt các thì trong Tiếng Anh1.1 Simple Present: Thì Hiện Tại Đơn Trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently. 1.2 Present Continuous: Thì hiện tại tiếp diễn Trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen. 1.3 Simple Past: Thì quá khứ đơn Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when.
1.4 Past Continuous: Thì quá khứ tiếp diễn • Trong câu có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định. • At + thời gian quá khứ (at 5 o’clock last night,…) • At this time + thời gian quá khứ. (at this time one weeks ago, …) • In + năm trong quá khứ (in 2010, in 2015) • In the past • Khi câu có “when” nói về một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen ngang vào.
VOCA EPT: Kiểm tra và đánh giá trình độ tiếng Anh
1.5 Present Perfect: Thì hiện tại hoàn thành Trong câu thường có những từ sau: Already, not…yet, just, ever, never, since, for, recently, before… 1.6 Present Perfect Continuous : Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Trong câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường có các từ sau: All day, all week, since, for, for a long time, in the past week, recently, lately, up until now, and so far, almost every day this week, in recent years. 1.7 Past Perfect: Quá khứ hoàn thành Trong câu có các từ: After, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for…. 1.8 Past Perfect Continuous: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn Trong câu thường có: Until then, by the time, prior to that time, before, after. 1.9 Simple Future: Tương lai đơn Trong câu thường có: tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year, in + thời gian… 1.10 Future Continuous: Thì tương lai tiếp diễn Trong câu thường có các cụm từ: next year, next week, next time, in the future, and soon. 1.11 Future Perfect: Thì tương lai hoàn thành By + thời gian tương lai, By the end of + thời gian trong tương lai, by the time … Before + thời gian tương lai 1.12 Past Perfect Continuous: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai