Succeed in là một cấu trúc ngữ pháp phổ biến trong tiếng Anh, được sử dụng phổ biến trong nhiều trường hợp khác nhau. Sau đây hãy cùng Pasal tìm hiểu thêm về cấu trúc này nhé!
Succeeded là thì quá khứ đơn và quá khứ phân từ của succeed. Dựa trên từ điển Oxford thì “succeed” được định nghĩa là: “to achieve something that you have been trying to do or get; to have the result or effect that was intended” (Tạm dịch: Đạt được cái gì đó mà bạn đã cố gắng để làm hay có được kết quả hay ảnh hưởng như mong muốn. Dịch theo nghĩa thuần Việt thì Succeed mang nghĩa là thành công.)
Succeeded nghĩa là gì và đi với giới từ gì?
Succeed vừa là ngoại động từ vừa là nội động từ.
Ngoại động từ: Nối tiếp, kế tiếp
Ví dụ: “B” succeeds “A” in the alphabet. (B nối tiếp A trong bảng chữ cái.)
Nội động từ: Thành công trong việc gì đó.
Cấu trúc với Succeeded
Trong tiếng Anh, succeed thường đi với giới từ in trong cấu trúc: Succeed in Danh từ/V-ing
Ý nghĩa: Cấu trúc này dùng để nhấn mạnh sự thành công trong việc gì đó.
Ví dụ:
Bạn có thể dùng những từ sau để thay thế cho succeed:
Bài 1: Tìm lỗi sai trong những câu sau:
Đáp án:
(A) - succeeds (C) - succeeded (A) - will succeed (C) - in (A) - succeeded
Bài 2: Điền vào chỗ trống
Đáp án:
1. succeeded 2. success 3. success 4. succeed 5. succeeds
Lời kết:
Pasal hy vọng bài viết đã giải đáp cho các bạn câu hỏi “Succeeded đi với giới từ gì” và đưa ra những ví dụ hữu ích. Chúc các bạn ôn luyện thật hiệu quả và đạt được band điểm IELTS như mong muốn! Đừng ngần ngại liên hệ ngay với Pasal để nhận được những thông tin cần thiết về lộ trình IELTS 7.0+ nhé!
Bên cạnh đó, nếu bạn đang tìm kiếm một lộ trình học bài bản với phương pháp hiệu quả từ chuyên gia thì có thể tham khảo ngay lộ trình sau tại Pasal nhé:
Lộ trình học IELTS từ 0 lên 7.0+ tại Pasal: ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ NGAY
Link nội dung: https://brightschool.edu.vn/succeeded-di-voi-gioi-tu-gi-tong-hop-cac-cau-truc-va-bai-tap-chi-tiet-a24142.html