Tên gọi đầy đủ của 245 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới

Tên gọi đầy đủ của 245 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới

Tên gọi đầy đủ của 245 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới (Hình từ internet)

Danh sách tên gọi đầy đủ của 245 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới

Theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7217-1:2007 (ISO 3166-1 : 2006) về Mã thể hiện tên và vùng lãnh thổ của các nước - Phần 1: Mã nước.

STT

Tên nước viết gọn bằng tiếng Anh

Tên nước đầy đủ bằng tiếng Việt

Tên nước đầy đủ bằng tiếng Anh

Mã alpha-2

Mã alpha-3

1

2

3

4

5

Afghanistan

Cộng hòa Hồi giáo ápganixtan

The Islamic Repuplic of Afghanistan

AF

AFG

ALAND ISLAND

Đảo Aland

AX

ALA

ALBANIA

Cộng hòa Anbani

The Republic of Albania

AL

ALB

ALGERIA

Cộng hòa dân chủ nhân dân Angiêri

The People’s Democratic Republic of Algeria

DZ

DZA

AMERICAN SAMOA

Xamoa Châu Mỹ

AS

ASM

ANDORRA

Công quốc Anđôra

The Principality of Andorra

AD

AND

Angola

Cộng hòa ănggôla

The Republic of Angola

AO

AGO

anguilla

ăngguyla

AI

AIA

antarctica

Nam Cực

AQ

ATA

ANTIGUA AND BARBUDA

Ăngtigoa vµ bácbuđa

AG

ATG

ARGENTINA

Cộng hòa áchentina

The Argentine Republic

AR

ARG

ARMENIA

Cộng hòa ácmênia

The Republic of Armenia

AM

ARM

ARUBA

Aruba

AW

ABW

AUSTRALIA

Ôxtrâylia

AU

AUS

AUSTRIA

Cộng hòa áo

The Republic of Austria

AT

AUT

AZERBAIJAN

Cộng hòa Adécbaigian

The Republic Azerbaijan

AZ

AZE

BAHAMAS

Cộng đồng các đảo Bahamát

The commonwealth of the Bahamas

BS

BHS

BAHRAIN

Vương quốc Bơhrên

The Kingdom of Bahrain

BH

BHR

BANGLADESH

Cộng hòa nhân dân Bănglađét

The People’s Republic of Bangladesh

BD

BGD

BARBADOS

Bácbađốt

BB

BRB

BELARUS

Cộng hòa Bêlarút

The Republic of Belarus

BY

BLR

BELGIUM

Vương quốc Bỉ

The Kingdom of Belgium

BE

BEL

BELIZE

Bêlixê

BZ

BLZ

BENIN

Cộng hòa Bênanh

The Republic of Benin

BJ

BEN

BERMUDA

Bécmuda

BM

BMU

BHUTAN

Vương quốc Butan

The Kingdom of Bhutan

BT

BTN

BOLIVIA

Cộng hòa Bôlivia

The Republic of Bolivia

BO

BOL

BOSNIA AND HERZEGOVINA

Bôxnia và Hécxegôvina

BA

BIH

BOTSWANA

Cộng hòa Bốtxoana

The Republic of Botswana

BW

BWA

BOUVET ISLAND

Đảo Buvê

BV

BVT

BRAZIL

Cộng hòa Liên bang Braxin

The Federative Republic of Brazil

BR

BRA

BRISTISH INDIAN OCEAN TERRITORY

Vùng ấn Độ Dương thuộc Anh

IO

IOT

BRUNEI DARUSSALAM

Brunây Đarussalam

BN

BRN

BULGARIA

Cộng hòa Bungari

The Republic of Bulgaria

BG

BGR

BURKINA FASO

Buốckina Phaxô

BF

BFA

BuRUNDI

Cộng hòa Burunđi

The Republic of Burundi

BI

BDI

CAMBODIA

Vương quốc Campuchia

The Kingdom of Cambodia

KH

KHM

CAMEROON

Cộng hòa Camdrun

The Republic of Cameroon

CM

CMR

CANADA

Canađa

CA

CAN

CAPE VERDE

Cộng hòa Cáp Ve

The Republic of Cape Verde

CV

CPV

CAYMAN ISLANDS

Quần đảo Câymơn

KY

CYM

CENTRAL AFRICAN Republic

Cộng hòa Trung Phi

The Central African Republic

CF

CAF

CHAD

Cộng hòa Sát

The Republic of Chad

TD

TCD

ChILE

Cộng hòa Chilê

The Republic of Chile

CL

CHL

CHINA

Cộng hòa nhân dân Trung Hoa

The People’s Republic of China

CN

CHN

CHRISTMAS ISLAND

Đảo Krixtêmớt

CX

CXR

COCOS (KEELING) ISLANDS

Quần đảo Cốt

CC

CCK

COLOMBIA

Cộng hòa Côlômbia

The Republic of Colombia

CO

COL

COMOROS

Liên Minh Cômo

The Union of the Comoros

KM

COM

CONGO

Cộng hòa Cônggô

The Republic of Congo

CG

COG

CONGO, DEMOCRATIC Republic of the

Cộng hòa dân chủ Cônggô

The Democratic Republic of the Congo

CD

COD

COOK ISLANDS

Quần đảo Cook

CK

COK

COSTA RICA

Cộng hòa C«xta Rica

The Republic of Costa Rica

CR

CRI

Cote D’ivoire

Cộng hòa Cốt Đivoa

The Republic of Côte D’ivoire

CI

CIV

CROATIA

Cộng hòa Crôatia

The Republic of Croatia

HR

HRV

CUBA

Cộng hòa Cuba

The Republic of Cuba

CU

CUB

CYPRUS

Cộng hòa Síp

The Republic of Cyprus

CY

CYP

CZECH REPUBLIC

Cộng hòa Séc

The Czech Republic

CZ

CZE

DENMARK

Vương quốc Đan Mạch

The Kingdom of Denmark

DK

DNK

DJIBOUTI

Cộng hòa Gibuti

The Republic of Djibouti

DJ

DJI

DOMINICA

Khối thịnh vượng chung Đôminica

The Commonwealth of Dominica

DM

DMA

DOMINICAN REPUBLIC

Cộng hòa Đôminica

The Dominica Republic

Do

DOM

ECUADOR

Cộng hòa Êcuađo

The Republic of Ecuador

EC

ECU

EGYPT

Cộng hòa ả rập Ai Cập

The Arab Republic of Egypt

EG

EGY

EL SALVADOR

Cộng hòa En Xanvađo

The Republic of El Salvador

SV

SLV

EQUATORIAL GUINEA

Cộng hòa Ghinê Xích đạo

The Republic of Equatorial Guinea

GQ

GNQ

ERITREA

Êritơria

ER

ERI

ESTONIA

Cộng hòa Extônia

The Republic of Estonia

EE

EST

ETHIOPIA

Cộng hòa dân chủ liên bang Êtiôpia

The Federal Democratic Republic of Ethiopia

ET

ETH

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

Quần đảo Phoóclen(Manvina)

FK

FLK

FAROE ISLANDS

Đảo Pharâu

FO

FRO

FIJI

Cộng hòa quần đảo Fiji

The Republic of the Fiji islands

FJ

FJI

FINLAND

Cộng hòa Phần Lan

The Republic of Finland

FI

FIN

FRANCE

Cộng hòa Pháp

The Republic of France

FR

FRA

FRENCH GUIANA

Guyanna thuộc Pháp

GF

GUF

FRENCHPOLYNESIA

Pôlinêxia thuộc Pháp

PF

PYF

FRENCH SOUTHERNTERRITORI ES

Lãnh thổ thuộc Pháp phía Nam

TF

ATF

GABON

Cộng hòa Gabông

The Gabonese Republic

GA

GAB

GAMBIA

Cộng hòa Gămbia

The Republic of the Gambia

GM

GMB

GEORGIA

Gruzia

GE

GEO

GERMANY

Cộng hòa Liên bang Đức

The Federal Republic of Germany

DE

DEU

GHANA

Cộng hòa Gana

The Republic of Ghana

GH

GHA

GIBRAltar

Gibranta

GI

GIB

GREECE

Cộng hòa Hy Lạp

The Hellenic Republic

GR

GRC

GREENLAND

Grinlen

GL

GRL

GRENADA

Grênata

GD

GRD

GUADELOUPE

Guađờlup

GP

GLP

GUAM

Guam

GU

GUM

GUATEMALA

Cộng hòa Goatêmala

The Republic of Guatemala

GT

GTM

GUERNSEY

Guensây

GG

GGY

GUINEA

Cộng hòa Ghinê

The Republic of Guinea

GN

GIN

GUINEA-BISSAU

Cộng hòa Ghinê Bitxao

The Republic of Guinea- Bissau

GW

GNB

GUYANA

Cộng hòa Guyana

The Republic of Guyana

GY

GUY

HAITI

Cộng hòa Haiti

The Republic of Haiti

HT

HTI

HEARD ISLANDAND MCDONALD ISLANDS

Đảo Hớt và Quần đảo Mắc Đônan

HM

HMD

HOLY SEE(VATICAN CITY STATE)

Holi Si (nhà nước thành phố Vaticăng)

VA

VAT

HONDURAS

Cộng hòa Hônđurát

The Republic of Honduras

HN

HND

HONG KONG

Đặc khu hành chính Hồng Kông thuộcTrung Quốc

The Hong Kong Special Administrative Region of China

HK

HKG

HUNGARY

Cộng hòa Hunggari

The Republic of Hungary

HU

HUN

ICELAND

Cộng hòa Aixơlen

The Republic of Iceland

IS

ISL

INDIA

Cộng hòa Ấn Độ

The Republic of India

IN

IND

INDONESIA

Cộng hòa Inđônêxia

The Republic of Indonesia

ID

IDN

IRAN, ISLAMIC REPUBLIC

Cộng hòa hồi giáo Iran

The Islamic Republic of Iran

IR

IRN

IRAQ

Cộng hòa Irắc

The Republic of Iraq

IQ

IRQ

IRELAND

Ailen

IE

IRL

ISLE OF MAN

Đảo MAN

IM

IMN

ISRAEL

Nhà nước Ixraen

The State of Israel

IL

ISR

ITALY

Cộng hòa Italia

The Republic of Italy

IT

ITA

JAMAICA

Giamaica

JM

JAM

JAPAN

Nhật

JP

JPN

JERSEY

Ghisêy

JE

JEY

JORDAN

Vương quốc Hasimít của Gioócđani

Hashemite Kingdom of Jordan

JO

JOR

KAZAKHSTAN

Cộng hòa Kadắcxtan

The Republic of Kazakhstan

KZ

KAZ

KENYA

Cộng hòa Kênia

The Republic of Kenya

KE

KEN

KIRIBATI

Cộng hòa Kiribati

KI

KIR

KOREA,DEMOCRATIC PEOPLE’SREPUBLIC OF

Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên

The Democratic People’s Republic of Korea

KP

PRK

KOREA, REPUBLIC OF

Cộng hòa Hàn Quốc

The Republic of Korea

KR

KOR

KUWAIT

Nhà nước Côoét

The State of Kuwait

KW

KWT

KYRGYZSTAN

Cộng hòa Cưrơgưxtan

The Kyrgyzstan Republic

KG

KGZ

LAO PEOPLE’SDEMOCRATIC REPUBLIC

Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào

The Lao People’s Democratic Republic

LA

LAO

LATVIA

Cộng hòa Látvia

The Republic of Latvia

LV

LVA

LEBANON

Cộng hòa Libăng

The Republic of Lebanon

LB

LBN

LESOTHO

Vương quốc Lêxôtô

The Kingdom of Lesotho

LS

LSO

LIBERIA

Cộng hòa Libêria

The Republic of Liberia

LR

LBR

LIBYAN ARAB JAMAHIRIYA

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa nhân dân Giamahiriia ả rập Libi

The Socialist People’s Libyan Arab Jamahiriya

LY

LBY

LIECHTENSTEIN

Công quốc Lichtenxtên

The Principality of Liechtenstein

LI

LIE

LITHUANIA

Cộng hòa Lítva

The Republic of Lithuania

LT

LTU

LUXEMBOURG

Đại công quốc Lúcxămbua

The Grand Duchy of Luxembourg

LU

LUX

MACAO

Đặc khu hành chính Macao của Trung Quốc

Macao Special Administrative Region of China

MO

MAC

MACEDONIA, THE FORMERYUGOSLAV REPUBLIC OF

Maxêđônia, Cộng hòa Nam Tư cũ

The former Yugoslav Republic of Macedonia

MK

MKD

MADAGASCAR

Cộng hòa Mađagaxca

The Republic of Madagasca

MG

MDG

MALAWI

Cộng hòa Malauy

The Republic of Malawi

MW

MWI

MALAYSIA

Malaixia

MY

MYS

MALDIVES

Cộng hòa Manđivơ

The Republic of Maldives

MV

MDV

MALI

Cộng hòa Mali

The Republic of Mali

ML

MLI

MALTA

Cộng hòa Manta

The Republic of Malta

MT

MLT

MARSHALL ISLANDS

Cộng hòa quần đảo Mácsan

The Republic of the Marshall islands

MH

MHL

MARTINIQUE

Máctanhnic

MQ

MTQ

MAURITANIA

Cộng hòa hồi giáo Môritani

The Islamic Republic of Mauritania

MR

MRT

MAURITIUS

Cộng hòa Môrixơ

The Republic of Mauritius

MU

MUS

MAYOTTE

Mayốt

YT

MYT

MEXICO

Liên bang thống nhất Mêhicô

The United Mexican States

MX

MEX

MICRONESIA, FEDERATED STATES OF

Liên bang Micrônêxia

The Federated States of Micronesia

FM

FSM

MOLDOVA, REPUBLIC OF

Cộng hòa Mônđôva

The Republic of Moldova

MD

MDA

MONACO

Công quốc Mônacô

The Principality of Monaco

MC

MCO

MONGOLIA

Mông Cổ

MN

MNG

MONTENEGRO

Cộng hòa Môngtơnêgrô

The Republic of Montenegro

ME

MNE

MONTSERRAT

Môngxơrát

MS

MSR

MOROCCO

Vương quốc Marốc

The Kingdom of Morocco

MA

MAR

MOZAMBIQUE

Cộng hòa Môdămbíc

The Republic of Mozambique

MZ

MOZ

MYANMAR

Liên bang Mianma

The Union of Myanmar

MM

MMR

NAMBIA

Cộng hòa Nambia

The Republic of Nambia

NA

NAM

NAURU

Cộng hòa Nauru

The Republic of Nauru

NR

NRU

NEPAL

Nêpan

NP

NPL

NETHERLANDS

Vương quốc Hà Lan

The Kingdom of Netherlands

NL

NLD

NETHERLANDS ANTILLES

ăngtin thuộc Hà Lan

AN

ANT

NEW CALEDONIA

Niu Calêđônia

NC

NCL

NEW ZEALAND

Niu Dilân

NZ

NZL

NICARAGUA

Cộng hòa Nicaragoa

The Republic of Nicaragua

NI

NIC

NIGER

Cộng hòa Nigiê

The Republic of Niger

NE

NER

NIGERIA

Cộng hòa Liên bang Nigiêria

The Federal Republic of Nigeria

NG

NGA

NIUE

Cộng hòa Niui

The Republic of Niue

NU

NIU

NORFOLKISLAND

Quần đảo Nophoóc

NF

NFK

NORTHERN MARIANA ISLANDS

Cồng đồng quần đảo Bắc Marianna

The Commonwealth of the Northern Mariana Islands

MP

MNP

NORWAY

Vương quốc Na uy

The Kingdom of Norway

NO

NOR

OMAN

Vương quốc Ôman

The Sultanate of Oman

OM

OMN

PAKISTAN

Cộng hòa Hồi giáo Pakixtan

The Islamic Republic of Pakistan

PK

PAK

PALAU

Cộng hòa Palau

The Republic of Palau

PW

PLW

PALESTINIAN TERRITORY, OCCUPIED

Vùng lãnh thổ Paletxtin bị chiếm đóng

The Occupied Palestinian Territory

PS

PSE

PANAMA

Cộng hòa Panama

The Republic of Panama

PA

PAN

PAPUA NEW GUINEA

Papua Niu Ghinê

PG

PNG

PARAGUAY

Cộng hòa Paragoay

The Republic of Paraguay

PY

PRY

PERU

Cộng hòa Pêru

The Republic of Peru

PE

PER

PHILIPPINES

Cộng hòa Philippin

The Republic of Philippines

PH

PHL

PITCAIRN

Pitcan

PN

PCN

POLAND

Cộng hòa Ba Lan

The Republic of Poland

PL

POL

PORTUGAL

Cộng hòa Bồ Đào Nha

The Portuguese Republic

PT

PRT

PUERTO RICO

Puêtôricô

PR

PRI

QUATAR

Nhà nước Cata

The State of Quatar

QA

QAT

RÉUNION

Rêuniông

RE

REU

ROMANIA

Rumani

RO

ROU

RUSSIAN FEDERATION

Liên bang Nga

The Rusian Federation

RU

RUS

RWANDA

Cộng hòa Ruanđa

The Republic of Rwanda

RW

RWA

SAINT HELENA

Xanh Hêlêna

SH

SHN

SAINT KITTS AND NEVIS

Xanh Kít và Nêvít

KN

KNA

SAINT LUCIA

Xanh Luxia

LC

LCA

SAINT PIERRE AND MIQUELON

Xanh Pie và Michkelông

PM

SPM

SAINT VINCENT AND THEGRENADINES

Xanh Vinxen và Grênađin

VC

VCT

SAMOA

Nhà nước độc lập Xamoa

The Independent State of Samoa

WS

WSM

SAN MARINO

Cộng hòa Xan Marinô

The Republic of San Marino

SM

SMR

SAO TOME AND PRINCIPE

Cộng hòa dân chủ Xao Tômê và Prinxipê

The Democratic Republic ofSao Tome and Principe

ST

STP

SAUDI ARABIA

Vương quốc ả rập Xêút

The Kingdom of Saudi Arabia

SA

SAU

SENEGAL

Cộng hòa Xênêgan

The Republic of Senegal

SN

SEN

SERBIA

Cộng hòa Xécbia

The Republic of Serbia

RS

SRB

SEYCHELLES

Cộng hòa Xâysen

The Republic of seychelles

SC

SYC

SIERRA LEONE

Cộng hòa Xiêra Lêôn

The Republic of Sierra Leone

SL

SLE

SINGAPORE

Cộng hòa Xingapo

The Republic of Singapore

SG

SGP

SLOVAKIA

Cộng hòa Xlôvakia

The Slovak Republic

SK

SVK

SLOVENIA

Cộng hòa Xlôvênia

The Republic of Slovenia

SI

SVN

SOLOMON ISLANDS

Quần đảo Xôlômôn

SB

SLB

SOMALIA

Cộng hòa Xômali

The Republic of Somalia

SO

SOM

SOUTH AFRICA

Cộng hòa Nam Phi

The Republic of South Africa

ZA

ZAF

SOUTH GEORGIA D THE SOUTH

Nam Gioócgia và quần đảo

GS

SGS

AND THE SOUTH SANDWICH ISLANDS

đảo sanđuých phía Nam

SPAIN

Vương quốc Tây Ban Nha

The Kingdom of Spain

ES

ESP

SRI LANKA

Cộng hòa dân chủ xã hội XriLanca

The Democratice Socialist Republic of SriLanka

LK

LKA

SUDAN

Cộng hòa Xuđăng

The Republic of the Sudan

SD

SDN

SURINAME

Cộng hòa Xurinam

The Republic of Suriname

SR

SUR

SVALBARD AND JAN MAYEN

Xvenbát và Genmâyơn

SJ

SJM

SWAZILAND

Vương quốc Xoadilen

The Kingdom of Swaziland

SZ

SWZ

SWEDEN

Vương quốc Thuỵ Điển

The Kingdom of Sweden

SE

SWE

SWITZERLAND

Liên bang Thụy Sỹ

The Swiss Confederation

CH

CHE

SYRIAN ARAB REPUBLIC

Cộng hòa ả rập Xyri

The Syrian Arab republic

SY

SYR

TAIWAN, PROVINCE OF CHINA

ĐàI Loan, một tỉnh của Trung Quốc

TW

TWN

TAJIKISTAN

Cộng hòa Tagikixtan

The Republic of Tajikistan

TJ

TJK

TANAZANIA, UNITED REPUBLIC OF

Cộng hòa thống nhất Tandania

The United Republic of Tanzania

TZ

TZA

THAIILAND

Vương quốc Thái Lan

The Kingdom of Thailand

TH

THA

TIMOR-LESTE

Cộng hòa dân chủ Timo- Leste

The Democratic Republic of Timor-Leste

TL

TLS

TOGO

Cộng hòa Tôgô

The Togolese Republic

TG

TGO

TOKELAU

Tôkêlô

TK

TKL

TONGA

Vương quốc Tônga

The Kingdom of Tonga

TO

TON

TRINIDAD AND TOBAGO

Cộng hòa Tơriniđát và Tôbagô

The Republic of Trinidad and Tobago

TT

TTO

TUNISIA

Cộng hòa Tuynidi

The Republic of Tunisia

TN

TUN

TURKEY

Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ

The Republic of Turkey

TR

TUR

TURKMENISTAN

Tuốcmênixtan

TM

TKM

TURKS ANDCAICOS ISLANDS

Quần đảo người Tuốc và Caicô

TC

TCA

TUVALU

Tuvalu

TV

TUV

UGANDA

Cộng hòa Uganda

The Republic of Uganda

UG

UGA

UKRAINE

Ucraina

UA

URK

UNITED ARAB EMIRATES

Các tiểu Vương quốc ả rập thống nhất

The United Arab Emirates

AE

ARE

UNITED KINGDOM

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ailen

The United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland

GB

GBR

UNITED STATES

Hợp chủng quốc Hoa Kỳ

The United States of America

US

USA

UNITED STATES MINOR OUTLYINGISLANDS

Đảo nhỏ nằm ngoàI lãnh thổ Hoa Kỳ

The United states minor outlying islands

UM

UMI

URUGUAY

Cộng hòa Đông Uruuoay

The Eastern Republic of Uruguay

UY

URY

UZBEKISTAN

Cộng hòa Udơbêkixtan

The Republic of Uzbekistan

UZ

UZB

VANUATU

Cộng hòa Vanuatu

The Republic of Vanuatu

VU

VUT

VENEZUELA

Cộng hòa Vênêxuêla

The Bolivarian Republic of Venezuela

VE

VEN

VIETNAM

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

The Socialist Republic of Viet Nam

VN

VNM

VIRGIN ISLANDS, BRITISH

Quần đảo Viếcgina thuéc Anh

British Virgin Islands (the)

VG

VGB

VIRGIN ISLANDS,US

Quần đảo Viếcgina (Hoa Kú)

The Virgin Islands of the United States

VI

VIR

WALLIS AND FUTUNA

Quần đảo Uây và Futuna

Wallis and Futuna Islands

WF

WLF

WESTERN SAHARA

Tây Sahara

EH

ESH

YEMEN

Cộng hòa Yêmen

The Republic of Yemen

YE

YEM

ZAMBIA

Cộng hòa Dămbia

The Republic of Zambia

ZM

ZMB

ZIMBABWE

Cộng hòa Dimbabuê

The Republic of Zimbabwe

ZW

ZWE

Tên gọi đầy đủ và viết tắt của Việt Nam

Theo như thông tin được đề cập ở bảng trên tại TCVN 7217-1 : 2007 (ISO 3166-1 : 2006) quy định mã thể hiện tên và vùng lãnh thổ quốc gia Việt Nam như sau:

- Tên nước viết gọn bằng tiếng Anh: VIETNAM

- Tên nước đầy đủ bằng tiếng Việt: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

- Tên nước đầy đủ bằng tiếng Anh: The Socialist Republic of Viet Nam

- Mã alpha-2: VN

- Mã alpha-3: VNM

- Mã số: 704

- Các ngôn ngữ hành chính alpha-2: vi

- Các ngôn ngữ hành chính alpha3: vie

- Các tên địa phương viết gọn: Viet Nam

(Mã alpha là mã thể hiện tên các ngôn ngữ)

Link nội dung: https://brightschool.edu.vn/ten-goi-day-du-cua-245-quoc-gia-va-vung-lanh-tho-tren-the-gioi-a26289.html