Tên gọi đầy đủ của 245 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới (Hình từ internet)
Danh sách tên gọi đầy đủ của 245 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới
Theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7217-1:2007 (ISO 3166-1 : 2006) về Mã thể hiện tên và vùng lãnh thổ của các nước - Phần 1: Mã nước.
STT
Tên nước viết gọn bằng tiếng Anh
Tên nước đầy đủ bằng tiếng Việt
Tên nước đầy đủ bằng tiếng Anh
Mã alpha-2
Mã alpha-3
1
2
3
4
5
Afghanistan
Cộng hòa Hồi giáo ápganixtan
The Islamic Repuplic of Afghanistan
AF
AFG
ALAND ISLAND
Đảo Aland
AX
ALA
ALBANIA
Cộng hòa Anbani
The Republic of Albania
AL
ALB
ALGERIA
Cộng hòa dân chủ nhân dân Angiêri
The People’s Democratic Republic of Algeria
DZ
DZA
AMERICAN SAMOA
Xamoa Châu Mỹ
AS
ASM
ANDORRA
Công quốc Anđôra
The Principality of Andorra
AD
AND
Angola
Cộng hòa ănggôla
The Republic of Angola
AO
AGO
anguilla
ăngguyla
AI
AIA
antarctica
Nam Cực
AQ
ATA
ANTIGUA AND BARBUDA
Ăngtigoa vµ bácbuđa
AG
ATG
ARGENTINA
Cộng hòa áchentina
The Argentine Republic
AR
ARG
ARMENIA
Cộng hòa ácmênia
The Republic of Armenia
AM
ARM
ARUBA
Aruba
AW
ABW
AUSTRALIA
Ôxtrâylia
AU
AUS
AUSTRIA
Cộng hòa áo
The Republic of Austria
AT
AUT
AZERBAIJAN
Cộng hòa Adécbaigian
The Republic Azerbaijan
AZ
AZE
BAHAMAS
Cộng đồng các đảo Bahamát
The commonwealth of the Bahamas
BS
BHS
BAHRAIN
Vương quốc Bơhrên
The Kingdom of Bahrain
BH
BHR
BANGLADESH
Cộng hòa nhân dân Bănglađét
The People’s Republic of Bangladesh
BD
BGD
BARBADOS
Bácbađốt
BB
BRB
BELARUS
Cộng hòa Bêlarút
The Republic of Belarus
BY
BLR
BELGIUM
Vương quốc Bỉ
The Kingdom of Belgium
BE
BEL
BELIZE
Bêlixê
BZ
BLZ
BENIN
Cộng hòa Bênanh
The Republic of Benin
BJ
BEN
BERMUDA
Bécmuda
BM
BMU
BHUTAN
Vương quốc Butan
The Kingdom of Bhutan
BT
BTN
BOLIVIA
Cộng hòa Bôlivia
The Republic of Bolivia
BO
BOL
BOSNIA AND HERZEGOVINA
Bôxnia và Hécxegôvina
BA
BIH
BOTSWANA
Cộng hòa Bốtxoana
The Republic of Botswana
BW
BWA
BOUVET ISLAND
Đảo Buvê
BV
BVT
BRAZIL
Cộng hòa Liên bang Braxin
The Federative Republic of Brazil
BR
BRA
BRISTISH INDIAN OCEAN TERRITORY
Vùng ấn Độ Dương thuộc Anh
IO
IOT
BRUNEI DARUSSALAM
Brunây Đarussalam
BN
BRN
BULGARIA
Cộng hòa Bungari
The Republic of Bulgaria
BG
BGR
BURKINA FASO
Buốckina Phaxô
BF
BFA
BuRUNDI
Cộng hòa Burunđi
The Republic of Burundi
BI
BDI
CAMBODIA
Vương quốc Campuchia
The Kingdom of Cambodia
KH
KHM
CAMEROON
Cộng hòa Camdrun
The Republic of Cameroon
CM
CMR
CANADA
Canađa
CA
CAN
CAPE VERDE
Cộng hòa Cáp Ve
The Republic of Cape Verde
CV
CPV
CAYMAN ISLANDS
Quần đảo Câymơn
KY
CYM
CENTRAL AFRICAN Republic
Cộng hòa Trung Phi
The Central African Republic
CF
CAF
CHAD
Cộng hòa Sát
The Republic of Chad
TD
TCD
ChILE
Cộng hòa Chilê
The Republic of Chile
CL
CHL
CHINA
Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
The People’s Republic of China
CN
CHN
CHRISTMAS ISLAND
Đảo Krixtêmớt
CX
CXR
COCOS (KEELING) ISLANDS
Quần đảo Cốt
CC
CCK
COLOMBIA
Cộng hòa Côlômbia
The Republic of Colombia
CO
COL
COMOROS
Liên Minh Cômo
The Union of the Comoros
KM
COM
CONGO
Cộng hòa Cônggô
The Republic of Congo
CG
COG
CONGO, DEMOCRATIC Republic of the
Cộng hòa dân chủ Cônggô
The Democratic Republic of the Congo
CD
COD
COOK ISLANDS
Quần đảo Cook
CK
COK
COSTA RICA
Cộng hòa C«xta Rica
The Republic of Costa Rica
CR
CRI
Cote D’ivoire
Cộng hòa Cốt Đivoa
The Republic of Côte D’ivoire
CI
CIV
CROATIA
Cộng hòa Crôatia
The Republic of Croatia
HR
HRV
CUBA
Cộng hòa Cuba
The Republic of Cuba
CU
CUB
CYPRUS
Cộng hòa Síp
The Republic of Cyprus
CY
CYP
CZECH REPUBLIC
Cộng hòa Séc
The Czech Republic
CZ
CZE
DENMARK
Vương quốc Đan Mạch
The Kingdom of Denmark
DK
DNK
DJIBOUTI
Cộng hòa Gibuti
The Republic of Djibouti
DJ
DJI
DOMINICA
Khối thịnh vượng chung Đôminica
The Commonwealth of Dominica
DM
DMA
DOMINICAN REPUBLIC
Cộng hòa Đôminica
The Dominica Republic
Do
DOM
ECUADOR
Cộng hòa Êcuađo
The Republic of Ecuador
EC
ECU
EGYPT
Cộng hòa ả rập Ai Cập
The Arab Republic of Egypt
EG
EGY
EL SALVADOR
Cộng hòa En Xanvađo
The Republic of El Salvador
SV
SLV
EQUATORIAL GUINEA
Cộng hòa Ghinê Xích đạo
The Republic of Equatorial Guinea
GQ
GNQ
ERITREA
Êritơria
ER
ERI
ESTONIA
Cộng hòa Extônia
The Republic of Estonia
EE
EST
ETHIOPIA
Cộng hòa dân chủ liên bang Êtiôpia
The Federal Democratic Republic of Ethiopia
ET
ETH
FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)
Quần đảo Phoóclen(Manvina)
FK
FLK
FAROE ISLANDS
Đảo Pharâu
FO
FRO
FIJI
Cộng hòa quần đảo Fiji
The Republic of the Fiji islands
FJ
FJI
FINLAND
Cộng hòa Phần Lan
The Republic of Finland
FI
FIN
FRANCE
Cộng hòa Pháp
The Republic of France
FR
FRA
FRENCH GUIANA
Guyanna thuộc Pháp
GF
GUF
FRENCHPOLYNESIA
Pôlinêxia thuộc Pháp
PF
PYF
FRENCH SOUTHERNTERRITORI ES
Lãnh thổ thuộc Pháp phía Nam
TF
ATF
GABON
Cộng hòa Gabông
The Gabonese Republic
GA
GAB
GAMBIA
Cộng hòa Gămbia
The Republic of the Gambia
GM
GMB
GEORGIA
Gruzia
GE
GEO
GERMANY
Cộng hòa Liên bang Đức
The Federal Republic of Germany
DE
DEU
GHANA
Cộng hòa Gana
The Republic of Ghana
GH
GHA
GIBRAltar
Gibranta
GI
GIB
GREECE
Cộng hòa Hy Lạp
The Hellenic Republic
GR
GRC
GREENLAND
Grinlen
GL
GRL
GRENADA
Grênata
GD
GRD
GUADELOUPE
Guađờlup
GP
GLP
GUAM
Guam
GU
GUM
GUATEMALA
Cộng hòa Goatêmala
The Republic of Guatemala
GT
GTM
GUERNSEY
Guensây
GG
GGY
GUINEA
Cộng hòa Ghinê
The Republic of Guinea
GN
GIN
GUINEA-BISSAU
Cộng hòa Ghinê Bitxao
The Republic of Guinea- Bissau
GW
GNB
GUYANA
Cộng hòa Guyana
The Republic of Guyana
GY
GUY
HAITI
Cộng hòa Haiti
The Republic of Haiti
HT
HTI
HEARD ISLANDAND MCDONALD ISLANDS
Đảo Hớt và Quần đảo Mắc Đônan
HM
HMD
HOLY SEE(VATICAN CITY STATE)
Holi Si (nhà nước thành phố Vaticăng)
VA
VAT
HONDURAS
Cộng hòa Hônđurát
The Republic of Honduras
HN
HND
HONG KONG
Đặc khu hành chính Hồng Kông thuộcTrung Quốc
The Hong Kong Special Administrative Region of China
HK
HKG
HUNGARY
Cộng hòa Hunggari
The Republic of Hungary
HU
HUN
ICELAND
Cộng hòa Aixơlen
The Republic of Iceland
IS
ISL
INDIA
Cộng hòa Ấn Độ
The Republic of India
IN
IND
INDONESIA
Cộng hòa Inđônêxia
The Republic of Indonesia
ID
IDN
IRAN, ISLAMIC REPUBLIC
Cộng hòa hồi giáo Iran
The Islamic Republic of Iran
IR
IRN
IRAQ
Cộng hòa Irắc
The Republic of Iraq
IQ
IRQ
IRELAND
Ailen
IE
IRL
ISLE OF MAN
Đảo MAN
IM
IMN
ISRAEL
Nhà nước Ixraen
The State of Israel
IL
ISR
ITALY
Cộng hòa Italia
The Republic of Italy
IT
ITA
JAMAICA
Giamaica
JM
JAM
JAPAN
Nhật
JP
JPN
JERSEY
Ghisêy
JE
JEY
JORDAN
Vương quốc Hasimít của Gioócđani
Hashemite Kingdom of Jordan
JO
JOR
KAZAKHSTAN
Cộng hòa Kadắcxtan
The Republic of Kazakhstan
KZ
KAZ
KENYA
Cộng hòa Kênia
The Republic of Kenya
KE
KEN
KIRIBATI
Cộng hòa Kiribati
KI
KIR
KOREA,DEMOCRATIC PEOPLE’SREPUBLIC OF
Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên
The Democratic People’s Republic of Korea
KP
PRK
KOREA, REPUBLIC OF
Cộng hòa Hàn Quốc
The Republic of Korea
KR
KOR
KUWAIT
Nhà nước Côoét
The State of Kuwait
KW
KWT
KYRGYZSTAN
Cộng hòa Cưrơgưxtan
The Kyrgyzstan Republic
KG
KGZ
LAO PEOPLE’SDEMOCRATIC REPUBLIC
Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào
The Lao People’s Democratic Republic
LA
LAO
LATVIA
Cộng hòa Látvia
The Republic of Latvia
LV
LVA
LEBANON
Cộng hòa Libăng
The Republic of Lebanon
LB
LBN
LESOTHO
Vương quốc Lêxôtô
The Kingdom of Lesotho
LS
LSO
LIBERIA
Cộng hòa Libêria
The Republic of Liberia
LR
LBR
LIBYAN ARAB JAMAHIRIYA
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa nhân dân Giamahiriia ả rập Libi
The Socialist People’s Libyan Arab Jamahiriya
LY
LBY
LIECHTENSTEIN
Công quốc Lichtenxtên
The Principality of Liechtenstein
LI
LIE
LITHUANIA
Cộng hòa Lítva
The Republic of Lithuania
LT
LTU
LUXEMBOURG
Đại công quốc Lúcxămbua
The Grand Duchy of Luxembourg
LU
LUX
MACAO
Đặc khu hành chính Macao của Trung Quốc
Macao Special Administrative Region of China
MO
MAC
MACEDONIA, THE FORMERYUGOSLAV REPUBLIC OF
Maxêđônia, Cộng hòa Nam Tư cũ
The former Yugoslav Republic of Macedonia
MK
MKD
MADAGASCAR
Cộng hòa Mađagaxca
The Republic of Madagasca
MG
MDG
MALAWI
Cộng hòa Malauy
The Republic of Malawi
MW
MWI
MALAYSIA
Malaixia
MY
MYS
MALDIVES
Cộng hòa Manđivơ
The Republic of Maldives
MV
MDV
MALI
Cộng hòa Mali
The Republic of Mali
ML
MLI
MALTA
Cộng hòa Manta
The Republic of Malta
MT
MLT
MARSHALL ISLANDS
Cộng hòa quần đảo Mácsan
The Republic of the Marshall islands
MH
MHL
MARTINIQUE
Máctanhnic
MQ
MTQ
MAURITANIA
Cộng hòa hồi giáo Môritani
The Islamic Republic of Mauritania
MR
MRT
MAURITIUS
Cộng hòa Môrixơ
The Republic of Mauritius
MU
MUS
MAYOTTE
Mayốt
YT
MYT
MEXICO
Liên bang thống nhất Mêhicô
The United Mexican States
MX
MEX
MICRONESIA, FEDERATED STATES OF
Liên bang Micrônêxia
The Federated States of Micronesia
FM
FSM
MOLDOVA, REPUBLIC OF
Cộng hòa Mônđôva
The Republic of Moldova
MD
MDA
MONACO
Công quốc Mônacô
The Principality of Monaco
MC
MCO
MONGOLIA
Mông Cổ
MN
MNG
MONTENEGRO
Cộng hòa Môngtơnêgrô
The Republic of Montenegro
ME
MNE
MONTSERRAT
Môngxơrát
MS
MSR
MOROCCO
Vương quốc Marốc
The Kingdom of Morocco
MA
MAR
MOZAMBIQUE
Cộng hòa Môdămbíc
The Republic of Mozambique
MZ
MOZ
MYANMAR
Liên bang Mianma
The Union of Myanmar
MM
MMR
NAMBIA
Cộng hòa Nambia
The Republic of Nambia
NA
NAM
NAURU
Cộng hòa Nauru
The Republic of Nauru
NR
NRU
NEPAL
Nêpan
NP
NPL
NETHERLANDS
Vương quốc Hà Lan
The Kingdom of Netherlands
NL
NLD
NETHERLANDS ANTILLES
ăngtin thuộc Hà Lan
AN
ANT
NEW CALEDONIA
Niu Calêđônia
NC
NCL
NEW ZEALAND
Niu Dilân
NZ
NZL
NICARAGUA
Cộng hòa Nicaragoa
The Republic of Nicaragua
NI
NIC
NIGER
Cộng hòa Nigiê
The Republic of Niger
NE
NER
NIGERIA
Cộng hòa Liên bang Nigiêria
The Federal Republic of Nigeria
NG
NGA
NIUE
Cộng hòa Niui
The Republic of Niue
NU
NIU
NORFOLKISLAND
Quần đảo Nophoóc
NF
NFK
NORTHERN MARIANA ISLANDS
Cồng đồng quần đảo Bắc Marianna
The Commonwealth of the Northern Mariana Islands
MP
MNP
NORWAY
Vương quốc Na uy
The Kingdom of Norway
NO
NOR
OMAN
Vương quốc Ôman
The Sultanate of Oman
OM
OMN
PAKISTAN
Cộng hòa Hồi giáo Pakixtan
The Islamic Republic of Pakistan
PK
PAK
PALAU
Cộng hòa Palau
The Republic of Palau
PW
PLW
PALESTINIAN TERRITORY, OCCUPIED
Vùng lãnh thổ Paletxtin bị chiếm đóng
The Occupied Palestinian Territory
PS
PSE
PANAMA
Cộng hòa Panama
The Republic of Panama
PA
PAN
PAPUA NEW GUINEA
Papua Niu Ghinê
PG
PNG
PARAGUAY
Cộng hòa Paragoay
The Republic of Paraguay
PY
PRY
PERU
Cộng hòa Pêru
The Republic of Peru
PE
PER
PHILIPPINES
Cộng hòa Philippin
The Republic of Philippines
PH
PHL
PITCAIRN
Pitcan
PN
PCN
POLAND
Cộng hòa Ba Lan
The Republic of Poland
PL
POL
PORTUGAL
Cộng hòa Bồ Đào Nha
The Portuguese Republic
PT
PRT
PUERTO RICO
Puêtôricô
PR
PRI
QUATAR
Nhà nước Cata
The State of Quatar
QA
QAT
RÉUNION
Rêuniông
RE
REU
ROMANIA
Rumani
RO
ROU
RUSSIAN FEDERATION
Liên bang Nga
The Rusian Federation
RU
RUS
RWANDA
Cộng hòa Ruanđa
The Republic of Rwanda
RW
RWA
SAINT HELENA
Xanh Hêlêna
SH
SHN
SAINT KITTS AND NEVIS
Xanh Kít và Nêvít
KN
KNA
SAINT LUCIA
Xanh Luxia
LC
LCA
SAINT PIERRE AND MIQUELON
Xanh Pie và Michkelông
PM
SPM
SAINT VINCENT AND THEGRENADINES
Xanh Vinxen và Grênađin
VC
VCT
SAMOA
Nhà nước độc lập Xamoa
The Independent State of Samoa
WS
WSM
SAN MARINO
Cộng hòa Xan Marinô
The Republic of San Marino
SM
SMR
SAO TOME AND PRINCIPE
Cộng hòa dân chủ Xao Tômê và Prinxipê
The Democratic Republic ofSao Tome and Principe
ST
STP
SAUDI ARABIA
Vương quốc ả rập Xêút
The Kingdom of Saudi Arabia
SA
SAU
SENEGAL
Cộng hòa Xênêgan
The Republic of Senegal
SN
SEN
SERBIA
Cộng hòa Xécbia
The Republic of Serbia
RS
SRB
SEYCHELLES
Cộng hòa Xâysen
The Republic of seychelles
SC
SYC
SIERRA LEONE
Cộng hòa Xiêra Lêôn
The Republic of Sierra Leone
SL
SLE
SINGAPORE
Cộng hòa Xingapo
The Republic of Singapore
SG
SGP
SLOVAKIA
Cộng hòa Xlôvakia
The Slovak Republic
SK
SVK
SLOVENIA
Cộng hòa Xlôvênia
The Republic of Slovenia
SI
SVN
SOLOMON ISLANDS
Quần đảo Xôlômôn
SB
SLB
SOMALIA
Cộng hòa Xômali
The Republic of Somalia
SO
SOM
SOUTH AFRICA
Cộng hòa Nam Phi
The Republic of South Africa
ZA
ZAF
SOUTH GEORGIA D THE SOUTH
Nam Gioócgia và quần đảo
GS
SGS
AND THE SOUTH SANDWICH ISLANDS
đảo sanđuých phía Nam
SPAIN
Vương quốc Tây Ban Nha
The Kingdom of Spain
ES
ESP
SRI LANKA
Cộng hòa dân chủ xã hội XriLanca
The Democratice Socialist Republic of SriLanka
LK
LKA
SUDAN
Cộng hòa Xuđăng
The Republic of the Sudan
SD
SDN
SURINAME
Cộng hòa Xurinam
The Republic of Suriname
SR
SUR
SVALBARD AND JAN MAYEN
Xvenbát và Genmâyơn
SJ
SJM
SWAZILAND
Vương quốc Xoadilen
The Kingdom of Swaziland
SZ
SWZ
SWEDEN
Vương quốc Thuỵ Điển
The Kingdom of Sweden
SE
SWE
SWITZERLAND
Liên bang Thụy Sỹ
The Swiss Confederation
CH
CHE
SYRIAN ARAB REPUBLIC
Cộng hòa ả rập Xyri
The Syrian Arab republic
SY
SYR
TAIWAN, PROVINCE OF CHINA
ĐàI Loan, một tỉnh của Trung Quốc
TW
TWN
TAJIKISTAN
Cộng hòa Tagikixtan
The Republic of Tajikistan
TJ
TJK
TANAZANIA, UNITED REPUBLIC OF
Cộng hòa thống nhất Tandania
The United Republic of Tanzania
TZ
TZA
THAIILAND
Vương quốc Thái Lan
The Kingdom of Thailand
TH
THA
TIMOR-LESTE
Cộng hòa dân chủ Timo- Leste
The Democratic Republic of Timor-Leste
TL
TLS
TOGO
Cộng hòa Tôgô
The Togolese Republic
TG
TGO
TOKELAU
Tôkêlô
TK
TKL
TONGA
Vương quốc Tônga
The Kingdom of Tonga
TO
TON
TRINIDAD AND TOBAGO
Cộng hòa Tơriniđát và Tôbagô
The Republic of Trinidad and Tobago
TT
TTO
TUNISIA
Cộng hòa Tuynidi
The Republic of Tunisia
TN
TUN
TURKEY
Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ
The Republic of Turkey
TR
TUR
TURKMENISTAN
Tuốcmênixtan
TM
TKM
TURKS ANDCAICOS ISLANDS
Quần đảo người Tuốc và Caicô
TC
TCA
TUVALU
Tuvalu
TV
TUV
UGANDA
Cộng hòa Uganda
The Republic of Uganda
UG
UGA
UKRAINE
Ucraina
UA
URK
UNITED ARAB EMIRATES
Các tiểu Vương quốc ả rập thống nhất
The United Arab Emirates
AE
ARE
UNITED KINGDOM
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ailen
The United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland
GB
GBR
UNITED STATES
Hợp chủng quốc Hoa Kỳ
The United States of America
US
USA
UNITED STATES MINOR OUTLYINGISLANDS
Đảo nhỏ nằm ngoàI lãnh thổ Hoa Kỳ
The United states minor outlying islands
UM
UMI
URUGUAY
Cộng hòa Đông Uruuoay
The Eastern Republic of Uruguay
UY
URY
UZBEKISTAN
Cộng hòa Udơbêkixtan
The Republic of Uzbekistan
UZ
UZB
VANUATU
Cộng hòa Vanuatu
The Republic of Vanuatu
VU
VUT
VENEZUELA
Cộng hòa Vênêxuêla
The Bolivarian Republic of Venezuela
VE
VEN
VIETNAM
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
The Socialist Republic of Viet Nam
VN
VNM
VIRGIN ISLANDS, BRITISH
Quần đảo Viếcgina thuéc Anh
British Virgin Islands (the)
VG
VGB
VIRGIN ISLANDS,US
Quần đảo Viếcgina (Hoa Kú)
The Virgin Islands of the United States
VI
VIR
WALLIS AND FUTUNA
Quần đảo Uây và Futuna
Wallis and Futuna Islands
WF
WLF
WESTERN SAHARA
Tây Sahara
EH
ESH
YEMEN
Cộng hòa Yêmen
The Republic of Yemen
YE
YEM
ZAMBIA
Cộng hòa Dămbia
The Republic of Zambia
ZM
ZMB
ZIMBABWE
Cộng hòa Dimbabuê
The Republic of Zimbabwe
ZW
ZWE
Tên gọi đầy đủ và viết tắt của Việt Nam
Theo như thông tin được đề cập ở bảng trên tại TCVN 7217-1 : 2007 (ISO 3166-1 : 2006) quy định mã thể hiện tên và vùng lãnh thổ quốc gia Việt Nam như sau:
- Tên nước viết gọn bằng tiếng Anh: VIETNAM
- Tên nước đầy đủ bằng tiếng Việt: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- Tên nước đầy đủ bằng tiếng Anh: The Socialist Republic of Viet Nam
- Mã alpha-2: VN
- Mã alpha-3: VNM
- Mã số: 704
- Các ngôn ngữ hành chính alpha-2: vi
- Các ngôn ngữ hành chính alpha3: vie
- Các tên địa phương viết gọn: Viet Nam
(Mã alpha là mã thể hiện tên các ngôn ngữ)